Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn ĐỊA LÍ Lớp 11 Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 02 trang MÃ ĐỀ 701 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 7 điểm . Câu 1 Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do A. sản lượng lương thực thấp. B. diện tích đất canh tác rất ít. C. quy mô dân số rất đông. D. năng suất lương thực thấp. Câu 2 Hoạt động ngoại thương phát triển nên tạo điều kiện cho Nhật Bản phát triển mạnh giao thông vận tải A. đường biển. B. đường ống. C. đường sắt. D. đường sông. Câu 3 Sản phẩm từ cây công nghiệp của các nước Đông Nam Á chủ yếu để A. phục vụ nhu cầu tiêu thụ tại chỗ. B. sản xuất hàng tiêu dùng tại chỗ. C. làm nguồn thức ăn cho chăn nuôi. D. phục vụ xuất khẩu thu ngoại tệ. Câu 4 Thế mạnh của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế là A. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. B. tốc độ gia tăng dân số ngày càng giảm dần. C. người lao động cần cù làm việc tích cực. D. tuổi thọ trung bình của dân cư ngày càng cao. Câu 5 Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là A. thiếu lao động chuyên môn cao. B. lao động trẻ kém năng động. C. người trong tuổi lao động ít. D. thiếu hụt nguồn lao động trẻ. Câu 6 Điều kiện quan trọng giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa gạo là do A. có khí hậu ôn đới cận nhiệt lục địa. B. khí hậu nóng ẩm mưa nhiều đất phù sa. C. có các cao nguyên đất badan màu mỡ. D. có đất cát pha ở đồng bằng ven biển. Câu 7 Cho bảng số liệu TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Đơn vị Triệu người Quốc gia Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Thái Lan Mi-an-ma Tổng số dân 16 5 32 8 66 4 54 0 Số dân thành thị 3 9 24 9 33 1 16 5 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2019 NXB Thống kê 2020 Theo bảng số liệu cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất A. Cam-pu-chia. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma. Câu 8 Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để thu hút đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực .