Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THPT Thực hành Sư phạm
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
“Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THPT Thực hành Sư phạm” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt! | Trường Phổ Thông Thực Hành Sư Phạm Tổ Toán ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ THUYẾT A. Đại số Tỉ lệ thức- Dãy tỉ số bằng nhau Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Biểu thức đại số Đa thức một biến Các phép tính thực hiện trên đa thức một biến B. Hình học Góc và cạnh của một tam giác Tam giác bằng nhau Đường vuông góc và đường xiên Tính chất 3 đường trung tuyến đường trung trực đường cao đường phân giác của tam giác. BÀI TẬP A. Đại số 1. Trắc nghiệm 3 c Câu 1. Nếu d 0 thì 2 d A. 3c 2d . B. 3d 2c . C. 3 d 2 c . D. cd 6 . a c a b c d 0 ta suy ra tỉ lệ thức nào sau đây Câu 2. Từ tỉ lệ thức b d a d c a a b c b A. . B. . C. . D. . c b b d c d a d 2 x Câu 3. Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức x 0 là x 8 A. x 4 . B. x 4 . C. x 4 . D. x 8 . Câu 4. Có thể lập được bao nhiêu tỉ lệ thức từ các số sau 5 25 125 625 A. 6. B. 0. C. 8. D. 4. Câu 5. Biểu thức biểu thị công thức tính vẫn tốc của An đi trên quãng đường dài 2 km trong x h là x 2 A. x 2 B. 2x C. D. 2 x Câu 6. Giá trị của biểu thức A x2 1 tại x 1 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 1 . Câu 7. Trong các biểu thức sau biểu thức nào được gọi là đơn thức A. 15 x y B. 4xy3 C. 3x 2 D. 3 x 1 5 Câu 8. Biểu thức biểu thị công thức tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài x cm và chiều rộng y cm là T rang1 8 Trường Phổ Thông Thực Hành Sư Phạm Tổ Toán x y A. x y 2 B. xy C. 2xy D. 2 2 Câu 9. Giá trị của biểu thức A x 2 2x 1 tại x là 3 25 1 7 17 A. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 10. Giá trị của biểu thức A x 2 3x 1 tại x 2 là A. 11 B. 1 C. 9 D. 3 Câu 11. Biểu thức nào là đa thức một biến A. 2x 2 3y 5 B. 2x3 x 2 5 C. 5xy x3 1 D. xyz 2xy 5 Câu 12. Bậc của đa thức x3 2x 2 3x 5 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13. Bậc của đa thức 1 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14. Hệ số cao nhất của đa thức 5x7 7x5 x3 1 là A. 5 B. 7 C. 3 D. 1 1 Câu 15. Hệ số tự do của đa thức 1 9x 4 x 3 x 1 là 3 1 A. 9 B. 0 C. D. 1 3 Câu 16. Đa thức A 4 x 2 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 17. Bậc của đa thức P x 3x3 2 x 2 3x3 x 2023 là A. 3.