Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 12 đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ", mời các bạn cùng tham khảo! | SỞ GD amp ĐT HÀ NỘI TIẾNG ANH LỚP 12 Trường THPT Phúc Thọ Năm học 2022- 2023 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 A. THEORY - Pronunciation vocabulary- Unit 6 7 8 9 10 - Language function- - Grammar- Unit 6 7 8 9 10 1. Verb tenses the future perfect Form S will have Vpp signals by 2021 by the time S V s es 2. Double comparatives So sánh lũy tiến càng ngày càng diễn đạt sự tăng dần hoặc giảm dần 1 cách liên tục - adj adv-er and adj adv-er và more and more adj adv được dùng để diễn đạt sự tăng dần. - less and less long adj adv dùng để diễn đạt sự giảm dần S V short adj adv er and short adj adv er . S V more and more long adj adv S V less and less adj adv 3. The active and passive causatives Active S have sb V sth S get employ want Sb to V sth Active S have get sth Vpp by sb 4. Adverbial clauses 4.1. Phrases and clauses of result. a. TOO qu .kh ng thÓ S be too adj for O to Verb-inf. S V ordinary too adv for O to V-inf. b. ENOUGH ñ cã thÓ S be adj enough for O to Verb-inf. S V ordinary adv enough for O to Verb-inf. c. SO S be so adj that S V. S V ordinary so adv that S V. NÕu tríc quot SO quot cã quot MANY quot quot MUCH quot quot FEW quot quot LITTLE quot th ta dïng cÊu tróc S V so many few plural countable Noun that S V. S V so much little uncountable Noun that S V. d. Such.that qu . Õn nçi S V such a an adj Noun that S V. 4.2. Conditional sentences Type I If S V V s es S will can V Type II If S Ved S would could V Type III If S had Vpp S would could have Vpp Mixed If S had Vpp past time S would could Vpp present time 4.3. Comparison 5. Common collocations - take the initiative tiên phong làm gì - make a decision đưa ra quyết định - make a good impression on tạo ấn tượng - do a good impression of bắt chước - run business kinh doanh - make a fortune - take advantage of tận dụng - make use of tận dụng - see the point of hiểu vấn đề - make earn a living kiếm sống - make an attempt effort nỗ lực - do cause harm to gây hại 6. Phrasal verbs Some common Phrasal verbs 1 Verb .