Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 3: People's background (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng "Tiếng Anh lớp 10 Unit 3: People's background (Language focus)" để hỗ trợ giáo viên trong quá trình tiến hành biên soạn giáo án, bài giảng. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết hơn nội dung của bài học. | TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH A. Pronunciation e - æ A. Pronunciation e - æ Listen and repeat e æ men man said sad met mat bed bad pen pan send sand A. Pronunciation e - æ Practise these sentences. 1. The fat man has a red pen. æ æ æ e e 2. This handbag will be sent to Helen. æ æ e e 3. Sam said apples were very expensive then. æ e æ e e e 4. There re ten pans on shelf e e æ e 5. Ben sat on a bench with a yellow cat. e æ e e æ 6. Ann never gets bad marks in French. e e æ e We had lived in Hanoi before 1980 He had gone out before she came to his house I. PAST PERFECT Thì quá khứ hoàn thành 1.Cách dùng Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ hoặc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ. 2. Công thức S had V3 ed - S had not V3 ed Had S V3 ed Yes S had No S hadn t 3. Bài tập Chia hình thức QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH của động từ trong ngoặc 1.I couldn t get in because I _ lose my keys. 2.I felt really stupid because I_ make a lot of mistakes. 3.I paid for the window because my son_ break it. 4.I told him I didn t know who_ steal his pen. 5.The storm destroyed the sandcastle that we_ build . II. PAST PERFECT AND SIMPLE PAST thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn 6 p.m 7 p.m II. PAST PERFECT AND SIMPLE PAST thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn 1. Quy tắc Trong một câu ở quá khứ hành động nào xảy ra trước ta chia thì quá khứ hoàn thành hành động nào xảy ra sau ta chia thì quá khứ đơn. 2. Dấu hiệu before when by the time . quá khứ đơn vế còn lại là quá khứ hoàn thành after quá khứ hoàn thành vế còn lại là quá khứ đơn 3. Bài tập A. Chia hình thức đúng của động từ trong ngoặc 1. After she_ finish breakfast she_ leave the house. 2. Before he _ come to Ha Noi he _ live in Da Nang. 3. We_ sleep for 2 hours when he _ wake us up. 4. They _ wait at the station for 30 minutes when the train finally _ arrive . 5. The house _ burn to the ground by the time the firemen _ arrive . B. Viết lại câu với gợi ý cho sẵn. 1. We studied English. Then we went to England. Before _. 2.