Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi! | TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8 Năm học 2022 2023 Thời gian làm bài 90 phút Họ và tên học sinh . Lớp . x 5 7 x 3x 2 49 Bài 1 2 0 điểm . Cho hai biểu thức A và B 2 với x 7 x 5 x 7 x 7 x 7 x 49 a. Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 . 2 x b. Chứng tỏ rằng B . x 7 c. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức C B A đạt giá trị nguyên. Bài 2 2 0 điểm . Giải các phương trình sau a. 8 2 x 1 20 b. 2 x x 4 14 4 x 0 3 1 x 1 c. x x 2 x x 2 Bài 3 2 0 điểm . Giải bài toán sau đây bằng cách lập phương trình Một xí nghiệp kí hợp đồng dệt một số tấm thảm len trong 17 ngày. Do cải tiến kĩ thuật năng suất mỗi ngày tăng thêm 7 tấm nên không những xí nghiệp đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày mà còn dệt thêm được 7 tấm nữa. Tính số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng. Bài 4 1 0 điểm . Để đo chiều cao của trường học bạn Phúc đã dùng ống ngắm như hình vẽ và thước dây để đo được CA 2m CA1 40m. Tính chiều cao trường học mà bạn Phúc đã đo được biết rằng chiều cao của ống ngắm AB 1 4m. Giả sử các đoạn AB A1B1 đều vuông góc với mặt đất . Bài 5 2 5 điểm . Cho tam giác ABC vuông tại A AB lt AC có AH là đường cao. a. Chứng minh rằng CBA CAH và AC 2 BC.HC . b. Tia phân giác của góc AHC cắt AC tại K. Biết rằng độ dài các cạnh AH và HC lần lượt là 6cm và 8cm. Tính độ dài BC và AK. c. Lấy M là trung điểm của BC N là trung điểm của AB. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với CB cắt đường thẳng MN tại D. Nối CD cắt AH tại I. Chứng minh I là trung điểm của AH. x y Bài 6 0 5 điểm . Cho x y 0 và 2 x 2 y 5 x 2 y . Tính giá trị của biểu thức H . x y Hết Hướng dẫn chấm Bài Nội dung Điểm Bài 1 2 0 Thay x 9 tmđk vào biểu thức A 0 25 a. Tính được A 7 0 25 7 x 7 x x 7 3x 2 49 B 2 2 2 0 25 x 49 x 49 x 49 14 x 2 x 2 B 2 0 25 x 49 b. 2x x 7 B 0 25 x 7 x 7 2x B 0 25 x 7 2x 10 C B A 2 Z x 5 U 10 x 5 x 5 c. Loại nghiệm x 7 0.5 x 5 0 3 4 6 10 15 Không loại nghiệm trừ 0 25 Bài 2 2 0 a. Tính được x 7 0 5 Biến đổi được 2x 14 x 4 0 0 25 b. TH1 x 7 0 25 TH2 x 4 0 25 DK x 0 x 2 0 25 x