Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt! | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 10 CUỐI KÌ I 2022-2023 BÀI 1 THÔNG TIN VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN. Câu 1 Định nghĩa nào về Byte là đúng A. Là một kí tự B. Là 1 đơn vị lưu trữ dữ liệu 8 bit C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính. D. Là một dãy 8 chữ số Câu 2 Thông tin là A. các văn bản và số liệu B. văn bản Hình ảnh Âm thanh C. hình ảnh âm thanh D. tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết Câu 3 Trong Tin học dữ liệu là A. những hiểu biết của con người. B. sự vật hiện tượng C. đơn vị đo thông tin D. thông tin đã được đưa vào máy tính Câu 4 Hãy chọn phương án đúng. A. 1MB 1024B B. 1Byte 1024 Bit C. 1KB 1024MB D. 1KB 1024 B Câu 5 10 byte bằng A. 80 bit B. 120 bit C. 70 bit D. 260 bit Câu 6 Những thiết bị nào sau đây là thiết bị số A. Lò vi sóng B. Điện thoại bàn C. Robot lau nhà D. Máy giặt Câu 7 Em hãy chọn phương án SAI. A.Thiết bị thông minh là thiết bị số. B. Thiết bị số là thiết bị thông minh. C. Thiết bị thông minh có thể làm việc một cách tự chủ. D. Thiết bị thông minh có thể tương tác với người sử dụng hay các thiết bị thông minh khác. BÀI 2 VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ THÔNG MINH VÀ TIN HỌC ĐỐI VỚI XÃ HỘI. Câu 1 Trong các thiết bị sau đây thiết bị nào là thiết bị thông minh A.Máy tính bỏ túi. B. Máy tính xách tay. C. Cân điện tử. D. Đồng hồ lịch vạn niên Câu 2 Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 xảy ra vào A. Cuối thế kỷ 17 đến đầu TK 19 B. Cuối thế kỷ 19 đến đầu TK 20 C. Cuối thế kỷ 20 đến đầu TK 21 D. Đầu thế kỷ 21. Câu 3 Ngày nay để tạo ra những sản phẩm trí tuệ nhân tạo thì người lập trình dùng ngôn ngữ nào A. Ngôn ngữ máy B. Ngôn ngữ Tiếng Việt C. Ngôn ngữ lập trình bậc cao D. Ngôn ngữ hợp ngữ Câu 4 Ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào A. Khám bệnh nhận dạng người khuôn mặt nhận dạng giọng nói. B. Phóng vệ tinh. C. Dạy học trực tuyến. D. Trong các ứng dụng văn phòng. Câu 5 Ý nào sau đây không là lợi ích của hệ thống giao thông thông minh A. Giảm sự cố ùn tắc giao thông tránh tai nạn giảm ô nhiễm môi trường B. Nhận dạng biển số xe C. Phát hiện những hành vi vi phạm. D. Lưu trữ thông .