Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Trung học phổ thông
Vocabulary children watching television
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Vocabulary children watching television
Xuân Hương
14
4
docx
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu về từ vựng tiếng Anh, mời các bạn cùng tham khảo nội dung "Vocabulary children watching television" dưới đây. Nội dung tài liệu giới thiệu đến các bạn từ vựng và bài tập có đáp án. | NHÓM CHỦ ĐIỂM 4 CHILDREN VOCABULARY SET 11 CHILDREN WATCHING Vocabulary TELEVISION 1. activate v khởi động kích hoạt 2. addictive adj gây nghiện addict v n gây nghiện người nghiện 3. appeal v appeal to collocation có sức hấp dẫn với ai 4. ascribe v ascribe sth to sth sb quy cái gì cho ai đó đổ tại cho ai đó 5. excessive adj quá mức thái quá 6. feasible adj khả thi 7. remedy n phương thuốc cách điều trị cách giải quyết 8. sedentary adj lối sống ít hoạt động 9. stimulate v stimulating adj kích thích khuyến khích 10. tackle v giải quyết vấn đề nào đó 11. vivid adj sinh động Exercises Task 1 Write sentences from given cues. Make changes to the cues when needed. 1. there great deal indecision over how tackle problem. 2. win grand award the group ascribe success company s training hard work and fans support. 3. it believe human brain capability limitless but question is how fully activate it. 4. it difficult design programme appeal 16 to 25 year olds since age range too broad. 5. build more roads not always best remedy traffic congestion. Task 2 Translate from Vietnamese to English 1. Để phòng tránh các vấn đề sức khỏe gây ra bởi lối sống trì trệ ít vận động mọi người được khuyên chơi ít nhất một môn thể thao thường xuyên. 2. Một số dấu hiệu của bệnh là sốt cao buồn nôn và ra nhiều mồ hôi. 3. Một điều đáng chú ý khi dạy ở bậc đại học là sinh viên có thể yêu thích các hoạt động mang tính kích thích trí tuệ hơn học sinh cấp dưới. 4. Cô ấy có một năng lực là ghi nhớ sống động từng chi tiết các giấc mơ của mình. 5. Sau khi được giáo viên hướng dẫn phản hồi luận văn của tôi có vẻ khả thi hơn. Task 3 Fill in the blanks with suitable words phrases Studies have suggested that children watch much more television than they didin the past and spend less time on active or creative things. What are the reasons and what measures should be taken to encourage children to spend more time on active or creative things It is now a norm that children watch an 1 amount of television and not
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Primary teachers’ perceptions of teaching vocabulary to young learners
100 Vocabulary Words Kids Need to Know
Vocabulary children watching television
Ebook Stories that boost vocabulary (Grades 4-8)
Unit 1 My clothes: Lesson 1 - Vocabulary
Unit 1 My friends: Part A - Vocabulary
Vocabulary indulging children
SPECIAL TEACHING FOR SPECIAL CHILDREN?
Ebook 100 plus educational strategies to teach children of color
First Friends 1
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.