Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
"Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức" là tài liệu tổng hợp lại kiến thức giữa học kì 2, đồng thời hướng dẫn về cấu trúc đề kiểm tra để các bạn học sinh nắm được cấu trúc đề thi và có kế hoạch ôn tập tốt nhất cho mình. Mời các em cùng tham khảo. | NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2022-2023 1. Giới hạn chương trình đến hết bài Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc amp khoảng cách chương 7 2. Cấu trúc đề 50 TN 50 TL A Phần trắc nghiệm STT Nội dung Số câu 1 Hàm số bậc hai 4 2 Dấu tam thức bậc hai BPT bậc hai 6 3 Phương trình quy về PT bậc hai 5 4 Phương trình đường thẳng 4 5 Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng. Góc amp khoảng cách 6 Tổng 25 B Phần tự luận - Tương giao của hai đồ thị - Giải bất phương trình. - Giải phương trình quy về PT bậc hai - Bài toán về tọa độ điểm phương trình đường thẳng - ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 giáo viên ra đề Trịnh Thị Hà A TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 5 0 điểm Câu 1 Cho hàm số bậc hai y ax2 bx c a 0 có đồ thị P đỉnh của P được xác định bởi công thức nào b b b b A. I . B. I . C. I . D. I . 2a 4a a 4a 2a 4a 2a 4a Câu 2 Đồ thị hàm số y ax2 bx c a 0 có hệ số a là. A. a 0. B. a 0. C. a 1. D. a 2. Cho parabol P y 3x 2 x 1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của P 2 Câu 3 1 2 1 2 1 2 A. I 0 1 . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 3 3 1 9 ĐỀ CƯƠNG GK2 KHỐI 10 2022-2023 Câu 4 Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng y y x A. a 0 b 0 c 0 . B. a 0 b 0 c 0 . C. a 0 b 0 c 0 . D. a 0 b 0 c 0 . Câu 5 Cho f x ax 2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0 x là. a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0 Câu 6 Cho f x ax 2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0 x là. a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0 Cho f x ax 2 bx c a 0 có b 4ac 0 . Khi đó mệnh đề nào đúng 2 Câu 7 A. f x 0 x . B. f x 0 x . C. f x không đổi dấu. D. Tồn tại x để f x 0 . Câu 8 Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là A. 3x x 1 0. B. 3x x 1 0. C. 3x x 1 0. D. 3x x 1 0. 2 2 2 2 Tập nghiệm của bất phương trình. 2 x 7 x 15 0 là. 2 Câu 9 3 3 3 3 A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 . 2 2 2 2 Câu 10 Tập nghiệm của bất phương trình. x 6 x 7 0 là. 2 A. 1 7 . B. 1 7 . C. 7 1 . D. 7 1 . Câu 11 Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có nghiệm khi và chỉ khi. A. b 4ac 0. B. b 4ac 0. C. b 4ac 0. D. b ac 0. 2 2 2 2 Câu 12 Điều kiện .