Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Cự Khối

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

“Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Cự Khối” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn học, rèn luyện nâng cao kiến thức môn Toán, nâng cao khả năng ghi nhớ để các em nắm được toàn bộ kiến thức. Mời các em cùng tham khảo đề cương. | UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC 2021 2022 MÔN TOÁN 7 A. LÝ THUYẾT I. Phần đại số Ôn các câu hỏi ôn tập chương III SGK tập hai trang 22 . II. Phần hình học Ôn các câu hỏi ôn tập chương II SGK tập một trang 139 . B. BÀI TẬP I. Trắc nghiệm Câu 1 Số cân nặng của 20 HS làm tròn đến kg trong một lớp được ghi lại như sau Số cân nặng 28 30 31 32 36 45 x Tần số n 3 3 5 6 2 1 a Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 b Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu A. 35 B. 20 C. 36 D. 29 c Mốt của dấu hiệu là A. 28 B. 30 C. 31 D. 32 Câu 2 Tuổi nghề năm của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại trong bảng sau Điểm x 1 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 1 7 3 6 2 2 2 1 1 a Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 b Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu A. 20 B. 24 C. 25 D. 26 c Mốt của dấu hiệu là A. M0 7 B. M0 6 C. M0 2 D. M0 5 Câu 3 Điểm kiểm tra môn Văn của 20 bạn học sinh được liệt kê trong bảng sau Giá trị x 4 5 6 7 8 9 Tần số n 2 3 6 4 4 1 N 20 Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng a Số các giá trị của dấu hiệu A. 10 B. 7 C. 20 D. 12 b Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 5 B. 6 C. 20 D. 8 c Giá trị có tần số nhỏ nhất là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 d Số trung bình cộng của dấu hiệu là A. 7 4 B. 6 4 C. 7 8 D. 6 8 e Mốt của dấu hiệu là A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 f Điểm cao nhất là A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 g Điểm thấp nhất là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 h Điểm chiếm tỉ lệ nhiều nhất là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 1 Câu4 Giá trị của biểu thức 8x4y3 tại x -1 y là 2 1 A. B. 1 C.16 D.- 1 2 1 Câu 5 Tích của hai đơn thức A 10x2y và B x3y5 là 5 10 2 A. xy B. x5y6 C. 2x5y6 D. 2 2 Câu 6 Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -5xy2 A.0xy2 B.7y2 C.-4x2y2 D.7xy2 1 Câu 7 Tích của hai đơn thức M 8xy và N - x2 y là 2 A. 4 y B. 4 C. - 2x 2 y D. 4 Câu 8 Đơn thức có bậc là A.4 B. 9 C.5 D.8 Câu 9 Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2 A. 5 B. 2 C. 2 D.2xy Câu 10 Tam giác nào là tam giác