Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
MY SQL DATABASE
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
CSDL LÀ GÌ ? TẠO, XÓA, SAO LƯU, PHỤC HỒI TẠO, XÓA, SỬA BẢNG CÁC RÀNG BUỘC THAO TÁC DỮ LIỆU TRUY VẤN DỮ LIỆU TOÁN TỬ LỌC | CSDL LÀ GÌ ? TẠO, XÓA, SAO LƯU, PHỤC HỒI TẠO, XÓA, SỬA BẢNG CÁC RÀNG BUỘC THAO TÁC DỮ LIỆU TRUY VẤN DỮ LIỆU TOÁN TỬ LỌC HÀM THƯỜNG DÙNG THỰC THỂ LÀ GÌ ? Thực thể: các vật thể, hình thức có thực liên quan đến bài toán hiện tại. Sinh viên, giáo viên, nhân viên Lớp học, phòng ban, nhà xưởng, kho chứa, thư viện Điện thoại, máy tính, quần áo, bánh kẹo DV sửa chữa, DV biểu diễn Đơn đặt hàng, phiếu bán hàng, phiếu chuyển hàng Thuộc tính: được sử dụng để mô tả thực thể Sinh viên: họ tên, giới tính, điểm, chuyên ngành Sản phẩm: tên, giá, ngày sản xuất, BIỂU DIỄN THỰC THỂ ? Sinh viên Mã SV Họ và tên Giới tính Điện thoại Học lực Học phí Điểm QUAN HỆ GIỮA CÁC THỰC THỂ Sinh viên & Lớp học Nhân viên & Phòng ban Sinh viên $ Môn học Sinh viên & Giáo viên Tài xế & Xê Khách hàng & Chính sách giảm giá Tour & Du khách Sản phẩm & Danh mục Đơn hàng & Khách hàng Đơn hàng & Mặt hàng E1 E2 E1 E2 E1 E2 Anh ngữ CSDL LÀ GÌ ? Gồm nhiều bảng và mỗi quan hệ giữa chúng Mỗi bảng chứa nhiều thực thể cùng loại Mỗi thực thể có nhiều thuộc tính Mỗi thuộc tính chịu nhiều ràng buộc Khóa chính (có giá trị duy nhất) Khóa ngoại (có giá trị của cột khóa ở bảng khác) Null (cho phép để trống) Miền giá trị (giá trị phải thuộc vào) Mỗi bảng có thể có quan hệ với nhiều bảng khác Có thể có nhiều cột tham gia vào khóa chính CSDL LÀ GÌ ? TẠO, XÓA, SAO LƯU, PHỤC HỒI CSDL Tạo CREATE DATABASE ThuongMai Xóa DROP DATABASE ThuongMail Sao lưu Export (xuất khẩu ra file) Phục hồi Import (nhập khẩu từ file) NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA Tạo bảng CREATE TABLE Xóa bảng DROP TABLE Sửa đổi cấu trúc ALTER TABLE ALTER COLUMN ADD COLUMN DROP COLUMN TẠO BẢNG CREATE TABLE SinhVien ( MaSV VARCHAR(20) NOT NULL, HoTen VARCHAR(50) NOT NULL, NgaySinh DATETIME NULL, GioiTinh INT(1) DEFAULT 1, DiemTB FLOAT NOT NULL, CONSTRAINT SV_PK PRIMARY KEY(MaSV) ); KIỂU DỮ LIỆU VARCHAR (N) Chuỗi, N số ký tự tối đa FLOAT Số thực nhỏ DOUBLE Số thực lớn DATETIME Ngày tháng INT (N) Số nguyên, N số bít RÀNG BUỘC PRIMARY KEY : Khóa chính CONSTRAINT PRIMARY | CSDL LÀ GÌ ? TẠO, XÓA, SAO LƯU, PHỤC HỒI TẠO, XÓA, SỬA BẢNG CÁC RÀNG BUỘC THAO TÁC DỮ LIỆU TRUY VẤN DỮ LIỆU TOÁN TỬ LỌC HÀM THƯỜNG DÙNG THỰC THỂ LÀ GÌ ? Thực thể: các vật thể, hình thức có thực liên quan đến bài toán hiện tại. Sinh viên, giáo viên, nhân viên Lớp học, phòng ban, nhà xưởng, kho chứa, thư viện Điện thoại, máy tính, quần áo, bánh kẹo DV sửa chữa, DV biểu diễn Đơn đặt hàng, phiếu bán hàng, phiếu chuyển hàng Thuộc tính: được sử dụng để mô tả thực thể Sinh viên: họ tên, giới tính, điểm, chuyên ngành Sản phẩm: tên, giá, ngày sản xuất, BIỂU DIỄN THỰC THỂ ? Sinh viên Mã SV Họ và tên Giới tính Điện thoại Học lực Học phí Điểm QUAN HỆ GIỮA CÁC THỰC THỂ Sinh viên & Lớp học Nhân viên & Phòng ban Sinh viên $ Môn học Sinh viên & Giáo viên Tài xế & Xê Khách hàng & Chính sách giảm giá Tour & Du khách Sản phẩm & Danh mục Đơn hàng & Khách hàng Đơn hàng & Mặt hàng E1 E2 E1 E2 E1 E2 Anh ngữ CSDL LÀ GÌ ? Gồm nhiều bảng và mỗi quan hệ giữa chúng Mỗi bảng chứa nhiều thực thể cùng loại .