Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đống Đa (Đề tham khảo)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đống Đa (Đề tham khảo)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. | UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 3 0 điểm Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1 NB - TN1 Căn bậc hai số học của 81 là A. 9 B. -9 C. 11 D. -18 Câu 2. NB - TN2 Số nào là số vô tỉ trong các số sau 7 A. B. - 3 C. 1 D. 7 5 9 Câu 3. NB - TN3 Cho x 25 thì giá trị của x là A. x 5 B. x 5 C. x 3 hoặc x 3 D. x 25 hoặc x 25 Câu 4 NB - TN4 Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai A. NF 7cm . B.QP 4cm . C. Mặt đáy là MNPQ . D. EH 7cm . Câu 5. NB - TN5 Trong các hình vẽ dưới đây hình biểu diễn hai góc kề bù là A. Hình 1 B. Hình 1 C. Hình 1 Câu 6 NB - TN6 Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ để được đáp án đúng Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng . đường thẳng song song với đường thẳng đó . A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 7. NB - TN7 . Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7 A. 10 . B. 20 . C. 25 . D. 45 . Câu 8. NB - TN8 . Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5 A. 35 B. 20. C. 48. D. 42 Câu 9 TH - TN9 giá trị của 103041 là A. - 321 B. 103041 C. -103041 D. 321 Câu 10 TH - TN10 Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như hình vẽ. Biết DE 6 cm EF 8cm CF 12 cm . Thể tích của hình lăng trụ đứng này là A. 882 cm3 B. 288 cm2 C. 336 cm3 D. 576 cm2 Câu 11. TH - TN11 Cho hình vẽ. Cặp góc A1 B1 là cặp góc A. So le trong B. Đối đỉnh C. Đồng vị. D. Cả ba phương án trên đều sai. Câu 12. TH - TN12 Cho hình vẽ bên biết a b. Số đo Bˆ1 là A. 500. B. 600. C. 1300 D. 1800. PHẦN 2. TỰ LUẬN 7 0 điểm 1 Câu 1 0 5 điểm NB - TL1 Tìm số đối của các số thực sau 3210 3 Câu 2 0 5 điểm NB - TL2 Viết giả thiết kết luận của định lí Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Câu 3 0 75 điểm TH - TL3 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu