Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương. | REVISION FOR THE FIRST TERM TEST ENGLISH 12. SCHOOL YEAR 2022 2023 Contents Knowledge from unit 1 to 8 Except Unit 7 I Pronunciation 1. Sounds The pronunciation of the finals s es ed 2. Stress Primary stress in two syllable words in three syllable words or in more than three syllable words. II. Grammar 1. English tenses 2. Reported sppech a. Statements and questions b. Infinitives English 11 c. Gerunds English 11 3. Passive voice 4. Conditional sentences 5. Relative clauses 6. Articles and Prepositions III Vocabulary From unit 1 to 8 except unit 7 IV. Synonyms and antonyms V. Communicative VI. Reading A. PHONETICS 1. Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. cooks B. loves C. joins D. spends 2. A. advises B. raises C. devises D. goes 3. A. hands B. parents C. chores D. boys 4. A. brothers B. weekends C. problems D. secrets 5. A. attempts B. shares C. looks D. beliefs 6. A. sacrificed B. trusted C. recorded D. acted 7. A. advised B. devised C. raised D. practised 8. A. shared B. viewed C. confided D. measured 9. A. determined B. expressed C. approved D. married 10. A. smoked B. called C. photographed D. based 11. A. wants B. books C. stops D. sends 12. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables 13. A. knees B. peas C. trees D.plates 14. A. houses B. faces C. hates D. places 15. A. removed B. washed C. hoped D. missed 2. Mark the letter A B C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. family B. mechanic C. impression D. solution 2. A. biologist B. competitor C. university D. security 3. A. confident B. important C. dependent D. exciting 4. A. possible B. mischievous C. impressive D. interesting 5. A. believe B. donate C. adopt D. maintain 6. A. inform B. improve C. visit D. begin 7. A. attract B. discuss C. .