Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
"Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Tiếng Anh. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 11 A. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH I. TENSES 1. Present simple Hiện tại đơn Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả 1.1 Một thói quen một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ always often usually sometimes seldom rarely every day week month Ex Mary often gets up early. Mary thường thức dậy sớm. 1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý. Ex The sun rises in the east. Mặt trời mọc hướng đông. 1.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình kế hoạch. Ex The football match begins at 5pm. Trận bóng đá bắt đầu lúc 5g chiều. 1.4 Sự việc câu chuyện đã xảy ra sẽ lôi cuốn người nghe đọc hơn là dùng quá khứ đơn Ex In my dream I see a fairy. She and I fly around the world. Trong mơ tôi gặp một cô tiên. Cô tiên và tôi bay vòng quanh thế giới. 2. Past simple Quá khứ đơn Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm yesterday ago last week month year in the past in 1990 Ex Uncle Ho passed away in 1969. Bác Hồ qua đời vào năm 1969. 3. Past progressive Quá khứ tiếp diễn Thì QKTD dùng để diễn tả 3.1 Một hành động xảy ra và kéo dài vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ. Ex I was studying her lesson at 7 last night. 7g tối qua tôi đang học bài 3.2 Một hành động đang xảy ra V ing ở quá khứ thì có một hành động khác xen vào V2 ed . Ex He was sleeping when I came. Anh ta đang ngủ khi tôi đến. 3.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ. Ex While I was doing my homework my younger brother was watching TV. Trong khi tôi đang làm bài tập về nhà thì em trai tôi đang xem tivi. 4. Past perfect Quá khứ hoàn thành Thì QKHT dùng để diễn tả 4.1 Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ hành động trước dùng HAD V3 ed hành động sau dùng V2 ed . Ex Lucie had learned English before she came to England. Lucie học tiếng Anh trước khi cô