Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT. Huế (Mã đề 132)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mời các bạn tham khảo “Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT. Huế (Mã đề 132)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt! | SỞ GD amp ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Môn. Toán Khối 10 Thời gian làm bài. 90 phút Đề thi có 04 trang không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh. Số báo danh. . Mã đề 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 7 0 điểm Câu 1. Cho tập hợp A x x 3 0 . Tập hợp A là tập nào sau đây A. A 3 . B. A 3 . C. A 3 . D. A 3 . Câu 2. Cho tập hợp E 2n n n 5 và F x x 2 10 x 24 0 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng A. E F 0 4 6 . B. CE F 4 6 . C. CE F 0 2 8 . D. E F 2 6 . Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 16 .Tính độ dài của vectơ AB AC . A. 4 . B. 4 3 . C. 16 . D. 8 . x 2 y 100 0 2 x y 80 0 Câu 4. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền đa giác phần tô đậm như hình. x 0 y 0 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F x y 4 x 3 y với x y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho. A. 160 . B. 150 . C. 200 . D. 220 . Câu 5. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng A. MA MB MC . B. AB AC AM . C. MB MC BC . D. MB MC 0 . Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a 10658 đến hàng trăm. A. 10650 . B. 10600 . C. 10660 . D. 10700 . Câu 7. Cho tam giác ABC với BC a AC b AB c . Gọi R r p S lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp bán kính đường tròn nội tiếp nửa chu vi và diện tích của tam giác ABC . Trong các khẳng định sau đây có bao nhiêu khẳng định sai 1 a I . S ab sin C . II . 2 R . III . a 2 b 2 c 2 2bc.cos A . IV . S pr . 2 sin A A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Trang 1 4 - Mã đề thi 132 Câu 8. Cho b 2a và a 4 . Tính độ dài của vectơ b . A. b 4. B. b 6. C. b 2. D. b 8. Câu 9. Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4 5 6 . Tính cosin của góc có số đo nhỏ nhất của tam giác. 1 3 9 77 A. . B. . C. . D. . 8 4 16 60 Câu 10. Cho hai góc thỏa mãn. 180 . Tính giá trị của biểu thức cos cos sin sin . A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 11. Cho tam giác ABC với BC a AC b AB c . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng b2 c2 a 2 a 2 c 2 b2 A. cos A . B. cos A . 2bc 2ac b2 a 2 c2 b2 c2 a2 C. cos A . D.