Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả! | TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 7 Năm học 2021 2022 Thời gian làm bài 90 phút Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 Với x Q khẳng định nào dưới đây sai A. x x nếu x gt 0 C. x 0 nếu x 0 B. x x nếu x x A. y B. xy 2 C. x 3y D. y 5x 5 x y Câu 9 Cho biết và x y 21. Giá trị của x và y lần lượt là 3 4 A. x 9 y 12 B. x 9 y 12 C. x 9 y 12 D. x 9 y 12 Câu 10 Phát biểu nào dưới đây sai 4 5 2 2 A. 4 B. 121 11 C. 5 D. 100 10 Câu 11 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 3 1 2x 5 là A. 3 B. 3 C. 5 D. 5 Câu 12 Cho hàm số y f x x 5. Khẳng định nào sau đây sai A. f 1 4 B. f 0 5 C. f 2 7 D. f 1 6 Câu 13 Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50 km h thì hết 6 giờ. Hỏi ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 60 km h thì hết bao nhiêu thời gian A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 4 5 giờ Câu 14 Để làm 30 kg mứt cần 20 kg đường. Với 24 kg đường thì làm được bao nhiêu kg mứt A. 30kg B. 36 kg C. 18kg D. 34kg Câu 15 10 công nhân hoàn thành một công việc trong 8 giờ. Hỏi 8 công nhân với cùng năng suất hoàn thành công việc trong mấy giờ A. 6 5 giờ B. 10 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ 4 4 3 1 Câu 16 Kết quả của phép tính 1 bằng 9 9 2 3 1 3 4 A. 1 B. C. D. 12 2 3 Câu 17 Kết quả của phép tính 32.35 32.19 bằng A. 9 B. 16 C. 15 D. 12 2 x 1 Câu 18 Cho . Giá trị của x bằng 3 27 A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 x y Câu 19 Cho và 3x 2y 3. Giá trị của x và y lần lượt là 5 7 A. x 15 y 21 B. x 15 y 12 C. x 12 y 15 D. x 15 y 21 Câu 20 Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết x 4 thì y 15. Khi x 24 thì y có giá trị là 5 2 A. B. C. 5 D. 5 2 5 Câu 21 Biết 2 cạnh của một hình chữ nhật tỉ lệ với 2 và 5 chiều dài hơn chiều rộng là 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó bằng A. 56 cm B. 28 cm C. 14 cm D. 20 cm Câu 22 Cho biết 7 5 5 x 4 5 . Giá trị của x bằng A. x 2 hoặc x 8 B. x 2 hoặc x 8 C. x 2 hoặc x 8 D. x 2 hoặc x 8 Câu 23 Số học sinh giỏi của 3 lớp 7A 7B 7C lần lượt tỉ lệ với 7 4 5. Số học sinh giỏi của lớp 7A nhiều hơn lớp 7C là 10 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp 7C là A. 20 học sinh B. 25 học sinh C. 28 học .