Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án (Bảng A) - Sở GD&ĐT Nghệ An
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án (Bảng A) - Sở GD&ĐT Nghệ An” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 NGHỆ AN NĂM HỌC 2021 2022 Môn thi ĐỊA LÍ BẢNG A Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề Câu I 4 0 điểm . 1 Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ trên Trái Đất vào ngày 22 6.Vì sao trên Trái Đất có hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo vĩ độ 2 Nêu và giải thích sự khác nhau về nhiệt độ trung bình năm biên độ nhiệt năm giữa khu vực Xích đạo và chí tuyến ở bán cầu Bắc. Câu II 7 0 điểm . 1 Tại sao nói tài nguyên thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng và giàu có Biển Đông có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu nước ta 2 Trình bày khái niệm nguyên nhân của quy luật đai cao. Sự phân hóa sinh vật theo đai cao ở nước ta biểu hiện như thế nào Giải thích tại sao có sự khác nhau về độ cao ở đai nhiệt đới gió mùa của miền Bắc và miền Nam nước ta 3 Chứng minh miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có cấu trúc địa hình khá đa dạng. Câu III 2 0 điểm . Cho bảng số liệu LƯỢNG MƯA SỐ NGÀY MƯA TRONG MÙA MƯA CỦA LẠNG SƠN VÀ CẦN THƠ đơn vị mm ngày . Tháng Địa điểm V VI VII VIII IX X XI Lạng Sơn 165 13 200 15 258 17 255 17 164 13 Cần Thơ 177 14 206 17 227 18 217 18 273 19 277 18 155 11 Phân tích sự khác nhau về chế độ mưa trong mùa mưa giữa Lạng Sơn và Cần Thơ. Câu IV 4 0 điểm . Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy 1 So sánh đặc điểm nhóm đất phù sa của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. 2 Trình bày đặc điểm sông ngòi nước ta. Giải thích chế độ nước của sông ngòi Trung Bộ. Câu V 3 0 điểm . Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 2020 đơn vị nghìn tấn . Năm Sản lượng 2010 2015 2019 2020 Tổng sản lượng 5142 7 6582 1 8270 2 8497 2 Nuôi trồng 2728 3 3532 2 4492 5 4633 5 Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam 2020 NXB Thống kê 2021 . 1 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 2020. 2 Từ bảng số liệu và biểu đồ hãy rút ra nhận xét. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam NXB Giáo dục Việt Nam không được sử dụng tài liệu .