Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
“Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển” là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 10 nhằm giúp bạn chuẩn bị thật tốt cho kì kiểm tra học kì 2 sắp diễn ra. Cùng tham khảo, luyện tập với đề thi để nâng cao khả năng giải bài tập Vật lí nhanh và chính xác nhé! Chúc các bạn kiểm tra đạt kết quả cao! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN VẬT LÝ KHỐI 10 Thời gian làm bài 45 phút. Mã Đề 111 I. Phần trắc nghiệm Câu 1. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử A. chỉ có lực đẩy. B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. chỉ lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. Câu 2. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt p V A. p1V2 p2V1 . B. hằng số. C. pV hằng số. D. hằng số. V p Câu 3. Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ. p p1 p2 A. p T. B. p t. C. hằng số. D. T T1 T2 Câu 4. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là pV pT VT p1V2 p 2V1 A. hằng số. B. hằng số. C. hằng số. D. T V p T1 T2 Câu 5. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1 25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là A. V2 9 lít. B. V2 6 lít. C. V2 7 lít. D. V2 8 lít. Câu 6. Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1 50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là A. p2 105. Pa. B.p2 2.105 Pa. C. p2 3.105 Pa. D. p2 4.105 Pa. Câu 7. Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 8. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A. Q lt 0 và A gt 0. B. Q gt 0 và A gt 0. C. Q gt 0 và A lt 0. D. Q lt 0 và A lt 0. Câu 9. Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình. B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình. D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể. Câu 10. Chọn đáp án đúng. Mức độ biến dạng của thanh rắn bị kéo hoặc nén phụ thuộc vào A.độ lớn của lực tác dụng. B. tiết diện .