Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình Gia công trên máy CNC (Nghề: Cơ điện tử): Phần 2 - Trường CĐ Nghề Kỹ thuật Công nghệ
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
(NB) Giáo trình Gia công trên máy CNC với mục tiêu giúp các bạn có thể vận hành thành thạo máy tiện CNC để tiện trụ trơn ngắn, trụ bậc, tiện mặt đầu, tiện côn, cắt rãnh, cắt đứt, khoan lỗ, tiện lỗ, khoét lỗ, tiện trụ dài, tiện ren đúng qui trình qui phạm, đạt cấp chính xác 8-6, độ nhám cấp 7-10, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn cho người và máy. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 2 giáo trình. | 62 BÀI 4 GIA CÔNG TIỆN CNC Mã bài MĐ34.4 Giới thiệu Nội dung chính của bài học này là người học biết được các yêu cầu khi gia công chi tiết trên máy tiện CNC để vận hành được máy tiện và gia công được các chi tiết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Mục tiêu - Trình bày được các yêu cầu kỹ thuật khi tiện trên máy CNC - Vận hành được máy tiện CNC để tiện đúng qui trình qui phạm đạt cấp chính xác 8-6 độ nhám cấp 7-10 đạt yêu cầu kỹ thuật đúng thời gian qui định đảm bảo an toàn lao động vệ sinh công nghiệp - Phân tích được các dạng sai hỏng nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa - Rèn luyện tính kỷ luật kiên trì cẩn thận chủ động và tích cực trong học tập. Nội dung chính 1. Tiện mặt đầu. Mục tiêu - Trình bày được phương pháp tiện mặt đầu và chọn được chế độ cắt phù hợp để tiện mặt đầu trên máy tiện CNC - Tiện được mặt dầu đảm bảo đúng kích thước đảm bảo độ nhẵn bóng độ phẳng - Đảm bảo an toàn lao động vệ sinh công nghiệp. Sử dụng lệnh G01 và G94 để tiện mặt đầu. Mẫu câu lệnh G94 G01 X_Z_ F_ Ví dụ Cần tiện mặt đầu đi so với mặt đầu hiện tại khoảng 1mm thì chương trình sẽ như sau G0 Z1. - gt Tiến dao đến vị trí cách mặt đầu 1 mm. G94 X-0.5 Z0.5 F0.15 - gt Thực hiện tiện mặt đầu lát thứ nhất còn 0.5mm Z0 - gt Thực hiện tiện mặt đầu lát 2 là mặt đầu sau khi đã tiện xong. Chọn dao tiện mặt đầu SDJCR12CA11 của hãng Mitsubishi có gắn mảnh hợp kim cứng dao T01 63 Hình 4.1. Thông số của dao SDJCR12CA11 Thông số của dao H1 15.5 mm B 16 mm L1 55mm S1 22mm S2 8mm S3 2mm S4 6mm H2 12 mm F1 20 mm. Bước tiến dao F 0 75 mm vòng bảng 5-60 trang52 sổ tay CNCTM tập 2 . Vận tốc v 188 m phút Bảng 5 -64 trang 56 sổ tay CNCTM tập 2 Số vòng quay trục chính S 1000.v .d 1000.188 3 14.100 598 vòng phút Chọn S 600 vg ph. Tiện thô Sử dụng cùng dao tiện mặt đầu dao T01 . Chế độ cắt giống với khi tiện mặt đầu. Tiện tinh Sử dụng cùng dao tiện mặt đầu dao 01 Tiện tinh đạt độ nhám bề mặt Ra 2 5. Bước tiến dao F 0 3 mm vòng bảng 5-62 trang 54 sổ tay CNCTM tập 2 Vận tốc cắt V 260m ph bảng 5- 64 trang 65 Sổ tay CNCTM