Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Trung học cơ sở
Chuyên đề So sánh học sinh giỏi Toán lớp 6
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chuyên đề So sánh học sinh giỏi Toán lớp 6
Ðình Nhân
97
105
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chuyên đề So sánh trong bồi dưỡng học sinh giỏi giới thiệu đến các bạn cách nhận diện phương pháp so sánh lũy thừa và các dạng toán so sánh lũy thừa. Mời các bạn cùng tham khảo! | HSG TOÁN 6 CHUYÊN ĐỀ .SO SÁNH A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH 2 LŨY THỪA. I. Phương pháp 1 Để so sánh hai luỹ thừa ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ. - Nếu hai luỹ thừa cùng cơ số lớn hơn 1 thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn. a m a n a 1 m n - Nếu hai luỹ thừa cùng số mũ lớn hơn 0 thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn. an bn n 0 a b II. Phương pháp 2 Dùng tính chất bắc cầu tính chất đơn điệu của phép nhân a b và b c thì a c a.c b.c c 0 a b II. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1 So sánh hai số lũy thừa. Dạng 1. III. BÀI TẬP Bài 1 So sánh các số sau đây a 1619 và 8 25 c 2711 và 818 e 7.213 và 216 b 523 và 6.5 22 d 625 5 và 125 7 f 19920 và 200315 Phân tích Đưa cả hai lũy thừa về cùng cơ số so sánh hai số mũ lũy thừa nào có số mũ lớn hơn thì lớn hơn. Lời giải a 1619 và 8 25 1 TOÁN 6 Ta có 1619 24 19 276 và 825 23 25 275 nên 1619 825 vì 276 275 b 523 và 6.5 22 Ta có 523 5.522 6.522 nên 6.522 523 c 2711 và 818 Ta có 2711 33 11 333 và 81 34 8 332 nên 2711 818 vì 333 332 d 625 5 và 125 7 Ta có 6255 54 5 520 và 125 53 7 521 nên 6255 1257 vì 520 521 e 7.213 và 216 Ta có 216 23.213 8.213 7.213 nên 7.213 216 f 19920 và 200315 Ta có 19920 20020 8.25 20 23.52 20 260.540 và 200315 200015 16.125 15 24.53 15 24.53 15 260.545 nên 19920 200315 vì 260.540 260.545 Bài 2 So sánh các số sau đây 1 1 a 5100 và 3 500 c 21 và 35 e 230 330 430 và 3.2410 2 5 b 3 39 và 1121 d 3 2n và 2 3n n f 111979 và 371320 Phân tích Đưa cả hai lũy thừa về cùng số mũ so sánh hai cơ số lũy thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn. Lời giải a 5100 và 3 500 2 HSG TOÁN 6 Ta có 5300 53 100 125100 và 3500 35 100 243100 nên 5300 3500 vì 125 243 125100 243100 b 3 39 và 1121 Ta có 3 39 340 34 10 8110 và 1121 1120 112 10 12110 nên 339 1121 vì 8120 12110 1 1 c 21 và 35 2 5 Ta có 221 23 7 87 và 535 55 7 31257 nên 221 535 do 87 31257 1 1 Suy ra 21 35 2 5 d 3 2n và 2 3n n Ta có 32n 32 9n và 23n 23 8n nên 32n 23n vì 9n 8n n n e 230 330 430 và 3.2410 Ta có 430
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Chuyên đề so sánh phân số trong bồi dưỡng học sinh giỏi
Chuyên đề so sánh phân số trong bồi dưỡng HSG
Câu hỏi ôn tập dùng cho hình thức thi vấn đáp học phần luật học so sánh
Chuyên đề So sánh học sinh giỏi Toán lớp 6
Chuyên đề tự chọn - Toán học " So sánh hai lũy thừa "
Một số nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: So sánh dao động điều hòa cùng tần số bằng vecto quay
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: So sánh hai dao động điều hòa cùng tần số bằng vectơ quay
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: So sánh hai dao động điều hòa có tần số khác nhau
Tuyển tập 18 chuyên đề Số học bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 6
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.