Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
thiết kế trường học 5 tầng, có cầu thang bộ lên xuống giữa các tầng, chương 5

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Giải pháp kết cấu cầu thang: Dựa vào hồ sơ kiến trúc và giải pháp kết cấu cầu thang là cầu thang có cốn để thiết kế mặt bằng kết cấu cầu thang. Bản thang có chiều dài (3,6m) so với chiều rộng (1,65m) nên sử dụng giải pháp cầu thang có cốn sẽ hợp lý về mặt chịu lực và tiết kiệm vật liệu. 1. Lập mặt bằng kết cấu: 8 c+7800 +5850 +3900 dcn b mặt cắt cầu thang b mặt bằng kc cầu thang 2. Lựa chọn kích thước tiết diện: - Chọn bản thang dày 8 cm. - Cốn thang có. | Chương 5 TỈNH toan CAU THANG BỘ A. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CẦU THANG Dựa vào hổ sơ kiên trúc và giải pháp kết cấu cầu thang là cầu thang có cốn để thiết kế mặt bằng kết cấu cầu thang. Bản thang có chiều dài 3 6m so với chiều rộng 1 65m nên sử dụng giải pháp cầu thang có cốn sẽ hợp lý về mặt chịu lực và tiết kiệm vật liệu. 1. Lập mặt bằng kết cấu MẤT CẮT GẦU THANG 2. Lựa chọn kích th ớc tiết diện - Chọn bản thang dày 8 cm. - Côn thang có b x h 10 x30 cm. - Dầm chiêu nghỉ DCT DCN2 DCT hd 1 L 1 3 6 0 3 0 45 m d 18 12 18 12J Chọn h 300 b 220. b x h 220 x 300. B. TÍNH TOÁN CẦU THANG. 3. Tính toán bản thang BT - Chiều dài bản thang 12 -x 1 652 3 62 3 96m. - Chiều rộng bản thang l1 1 55 0 05 1 6 m - Xét tỷ số 12 l1 3 96 1 6 2 475 2 tính bản loại dầm Cắt 1 dải bản rộng 1 m theo ph-ơng cạnh ngắn và tính toán nh- 1 dầm đơn giản gối lên côn thang và t-ờng. T a .4 m qv o Hình. Sơ đổ tính bản thang BT a. Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang - Tĩnh tải gtt 484KG m2. - Hoạt tải Theo TCVN 2737-1995 pTC 300 KG m2 n 1 2 pTT 300 . 1 2 360 KG m2 - Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang q g p 484 360 844 KG m2 b. Tính toán nội lực M q . l 1 6 m. q q.cos cosư 3 ã 0 91 8 3 96 q 844.0 91 768 KG m2. M ĩỊL ZẼ 246KGm 88 c. Tính toán cốt thép trong bản BT Chọn a 1 5 cm cho mọi tiết diện h0 8 1 5 6 5 cm M 24600 A 7. ĩ 0 065 Rn .b.ho2 90.100.6 52 ỵ 0 5 1 J1 - 2. A 0 5 1 71 - 2.0 065 0 966 M 24600 _ 2 F __ .__ 1 96cm . a Ra .ỵ.h0 2000.0 966.6 5 Dự kiến dùng 6 có fa 0 283 cm2. Khoảng cách giữa các cốt thép là a bL_ 100.0 283 Fa 1 96 14 45cm. Chọn 6 a120 có Fa 2 36 cm2. Kiểm tra hàm l-ợng thép F b-h 2 36 .100 .100 0 36 . 0 1 100.6 5 Cạnh dài đặt thép theo cấu tạo 6 a200 4. Tính toán cốn .