Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Biểu mẫu: Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp môi trường

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Biểu mẫu: Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp môi trường dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính về kinh phí nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước, kinh phí chi hoạt động thường xuyên bộ máy, . Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu! | Bộ cơ quan Trung ương Mẫu biểu số 44.1 Chương . THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM Dùng cho các bộ cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính Đơn vị tính Triệu đồng Ước thực hiện Dự toán giao STT Nội dung năm trước năm. A B 1 2 Tổng chi I Kinh phí chi thường xuyên Kinh phí nhà nước đặt hàng giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự 1 nghiệp công sử dụng NSNN theo số lượng khối lượng và đơn giá sản phẩm được cấp có thẩm quyền quyết định Kinh phí chi hoạt động thường xuyên bộ máy theo số lượng viên 2 chức định mức phân bổ dự toán theo quyết định của cấp có thẩm quyền II Kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên Kinh phí thực hiện các chương trình dự án đề án nhiệm vụ 1 về bảo vệ môi trường 1 a Dự án chuyển tiếp - Dự án A - Dự án. b Dự án mở mới - Dự án A - Dự án. Hỗ trợ xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng 2 thuộc khu vực công ích theo quyết định của cấp có thẩm quyền 1 a Dự án chuyển tiếp - Dự án A - Dự án. b Dự án mở mới - Dự án A - Dự án. 3 Chi các hoạt động khác 2 1 Vốn đối ứng dự án bảo vệ môi trường 2 Ghi chú 1 Thuyết minh từng dự án nhiệm vụ Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền thời gian thực hiện tổng mức kinh phí được phê duyệt lũy kế kinh phí đã bố trí đến hết năm hiện hành. 2 Thuyết minh chi tiết theo từng nội dung cụ thể. Bộ cơ quan Trung ương Mẫu biểu số 44.2 Chương . THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM. Dùng cho các bộ cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính Số lượng Đơn giá sản Dự toán giao Đơn vị khối lượng phẩm đơn chi thường STT Chỉ tiêu tính dịch vụ sự vị tính xuyên đơn vị nghiệp công đồng tính đồng A B 1 2 3 4 2x3 Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và I chi đầu tư 1 Đơn vị. a Danh mục A . 2 Đơn vị. a Danh mục A II Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên 1 Đơn vị. a Danh mục A . 2 Đơn vị. Danh mục A Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường III xuyên 1 Đơn vị. Danh mục A NSNN hỗ trợ phần chi phí a chưa kết cấu trong giá Danh mục B NSNN hỗ trợ phần chi phí b chưa .