Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
đồ án nền móng chung cư cao tầng Phước Long, chương 11
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
chọn momen lớn nhất tương ứng với P3 = P4 = Pmax Mà: P3 = P4 = Pmax =34,9(T), và: r3= r4=0,55 0,4 0,35(m). 2 MI-I = 2. Pmax r 2 34.9 0,35 24.43(Tm) M I I 0.9 Ra h0 Diện tích cốt thép : Fa =24.43E 4 11.17(cm 2 ) 0.9 27000 0,9 Chọn Số cây =d 2 3,14.1,4 2 14 S 1,5386(cm 2 ). 4 4 11.17 7.25 (cây). 1,5386 chọn 8 cây bước a= 1.7 0,21(m) 210(mm).8 Vậy chọn 8 14 với a =210(mm) 2) Tính toán bố trí. | Chương 11 Tính toan bô trí cốt thép trong đài coc 1 Tính toán bố trí cốt thep theo phương ngang Xét mát ngám I-I tá cố Momen tương ứng vơi mát ngám I-I MI-I P3.r3 P4.r4 yN YM X x3 P P Pmx n t x i 1 chon momen lơn nhất tương ứng vơi P3 P4 Pmáx Má P3 P4 Pmáx 34 9 T vá r3 r4 0 55 - 04 0 35 m . MI-I 2. Pmax X r 2 X 34.9 X 0 35 24.43 Tm Diện tích cot thép 77 MI _I 24.43E4 2. a 0.9 X Ra X h0 0.9 X 27000 X 0 9 . Chon 0 14 s 42 3-144142 1 5386 cm - . so cáy 11. 7 7.25 cây . J 1 5386 J chon 8 cáy bươc á 17 0 21 m 210 mm . 8 Váy chon 8 014 vơi á 210 mm 2 Tính toán bo trí cot thép theo phương đứng Xét mặt ngàm II-II ta co Momen tương ứng với mặt ngàm II-II Momen mặt ngàm trén bàng momen mặt ngàm dươi MII-II P1.r1 P3.r3 Mà P1 Pmin 19.45 T . P3 Pmàx 34.9 T . Và r1 r3 0 55 - 0 35 m . MII-II 0 6 X 19.45 34.9 32.6ỉ Tm Dién tích cốt thép F MII-II a 0.9 X Ra X h 32.61 0.9 X 27000 X 0 9 15 cm2 Chon 014 S 4 3 1441 4 1 5386 cm2 . Số cày 9 7 cày - 1 5386 chon 10 cày bươc à 17 0 17 m 170 mm . Vày chon 10 014 vơi à 170 mm Tính toàn bo trí cot thép đài cho coc Hài đàu coc lấy vào 1m bo trí cot đài p6a50 Đoạn con lài nàm giUà coc bo trí cot đài theo càu tào p6a200 Già cô tàng cương cho đàu coc Bo sung đàu coc dUng lươi p6a50 1 đoàn d 300 mm MUi coc