Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt! | TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG TỔ TOÁN TIN HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM GIỮA HKII TOÁN 8 NĂM HỌC 2020-2021 I. ĐẠI SỐ 1 Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax b 0 với a và b là hai số đã cho và a 0. Ví dụ 2x 1 0 a 2 b - 1 - Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax b 0. b luôn có 1 nghiệm duy nhất là x a - Hai quy tắc biến đổi phương trình SGK trang 8 2 Các bước chủ yếu để giải phương trình đưa về dạng ax b 0 Bước 1 Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế Bước 2 Bỏ ngoặc bằng cách nhân đa thức hoặc dùng quy tắc dấu ngoặc. Bước 3 Chuyển vế Chuyển các hạng tử chứa ẩn qua vế trái các hạng tử tự do qua vế phải. Chú ý Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu số hạng đó Bước 4 Thu gọn bằng cách cộng trừ các hạng tử đồng dạng Bước 5 Chia hai vế cho hệ số của ẩn A x 0 3 Phương trình tích và cách giải A x .B x 0 B x 0 4 Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Bước 1 Tìm ĐKXĐ của phương trình Bước 2 Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế . Bươc 3 Giải phương trình vừa nhận được Bước 4 Đối chiếu ĐKXĐ để trả lời. 5 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bước 1 Chọn ẩn số Đọc thật kĩ bài toán để tìm được các đại lượng các đối tượng tham gia trong bài toán Tìm các giá trị của các đại lượng đã biết và chưa biết Tìm mối quan hệ giữa các giá trị chưa biết của các đại lượng Chọn một giá trị chưa biết làm ẩn thường là giá trị bài toán yêu cầu tìm làm ẩn số đặt điều kiện cho ẩn Bước 2 Lập phương trình Thông qua các mối quan hệ nêu trên để biểu diễn các đại lượng chưa biết khác qua ẩn Bước 3 Giải phương trình Giải phương trình chọn nghiệm và kết luận II.HÌNH HỌC Tóm tắt lý thuyết AB A B 1. Đoạn thẳng tỉ lệ Cặp đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với cặp đoạn thẳng A B và C D CD C D 2. Một số tính chất của tỉ lệ thức AB A B AB.C D A B .CD AB CD A B C D CD C D AB A B CD C D AB A B AB CD CD C D AB A B CD C D A B C D AB.C D A B .CD AB C D A B C D C D A B C D CD AB A B AB A B CD AB A B AB CD C D CD C D 3. Định lý Ta-lét thuận và đảo A AB AC AB AC ABC AB AC C B a a BC BB CC BB CC AB AC B