Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nghiên cứu phát triển giống lúa HATRI 10 thông qua marker phân tử kết hợp lai hồi giao cải tiến
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài viết trình bày các tiến bộ mới được áp dụng vào sản xuất, đặc biệt là phương pháp chỉ thị phân tử phối hợp với phương pháp cải tiến được tạo ra cho cùng một nhà lai tạo có nhiều gen mong muốn từ OM7347 với KhaowdawMali 105. Đồng thời đã phát triển được 10 HATRI ở nhóm A2 (trên 95 -100). Chiều cao 110-105 cm và chiều dài bông 25-28 cm. | KHOA H C CÔNG NGH NGHIÊN C U PHÁT TRI N GI NG LÚA HATRI 10 THÔNG QUA MARKER PHÂN T2 K3T H4P LAI H5I GIAO C6I TI3N Nguy n Nguy n Th Lang1 Bùi Chí B u B u2 TÓM T quot T quot T GiWng lúa HATRI 10 I Jc ch5n l5c tb ta hJp lai OM7347 KhaoDawMali KDM 105 OM7347. GiWng HATRI 10 có th i gian sinh tr cng thuOc nhóm A2 95-100 ngày . ChiLu cao cây 110-105 cm và IO dài bông 25-28 cm. HATRI 10 có sW bông trên b i trung bình 12 bông b i . SW h4t chŠc trên bông 148 3 h4t. Trên mOt sW vùng IKt phì nhiêu thì sW h4t chŠc trên bông I4t t i 192 5 h4t. Te l1 h4t lép trong v Iông xuân khoGng 14 2 . HATRI 10 có khG n ng th phKn rKt m4nh. KhWi l Jng 1000 h4t I4t 27 8 gr vì vBy HATRI 10 I Jc x p trong nhóm h4t to. HATRI 10 có chd sW thu ho4ch HI t ng IWi cao I4t 0 58. N ng suKt c a HATRI 10 có tiLm n ng l n trong v Iông xuân I4t 8 13 tKn ha trên 7 Ii.m và v hè thu I4t 5 40 tKn ha trên 5 Ii.m. ây là giWng có tính thích nghi rOng n ng suKt an I nh trong sGn xuKt c I ng bAng sông C u Long. hóa Di truyLn ch5n giWng trJ giúp bAng chd th phân t vi v1 tinh lúa Orysa sativa. L. Tb khóa khóa 1. TV N 2 giWng HATRI 10 kháng rky nâu và lùn xoŠn lá rKt tri.n v5ng. Hi1n nay mNc dù n c ta xuKt khgu g4o IRng thR hai trên th gi i vL sW l Jng nh ng vL giá tr I4t 2. V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U I Jc thì quá thKp vì chKt l Jng g4o còn kém. Các 2.1. VB VBt li1 li1u giWng lúa pha bi n Iang I Jc canh tác hi1n nay ILu Thí nghi1m I Jc ti n hành v i giWng OM7347 có n ng suKt cao nên I Jc nông dân a chuOng. Tuy làm m và KDM 105 làm bW. Các qukn th. th h1 con nhiên phkn l n nh3ng giWng lúa này có chKt l Jng lai F1 BC1F1 BC2F1 BC2F2 BC2F4. Các marker g4o không cao. MOt trong nh3ng nguyên nhân chính RM201 RM223 I Jc dùng I. ch5n l5c tính tr4ng dfn t i tình tr4ng trên là do vi1c vBn d ng nh3ng amylose và mùi th m c a qukn th. th h1 con lai. thành t u c a khoa h5c công ngh1 INc bi1t là công Các thi t b ph c v cho ch5n giWng thông qua ngh1 sinh h5c vào trong nghiên cRu ch5n t4o giWng marker phân t . S d ng marker .