Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Hi vọng tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng được chia sẻ sau đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập, hệ thống kiến thức trọng tâm môn học hiệu quả để đạt điểm cao trong kì thi sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo đề cương! | Trường THPT TônThấtTùng HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI KÌ II MÔN TIẾNG ANH 12 Năm học 2020 2021 NỘI DUNG 1. Phonology trọng âm stress 2. Ngữ pháp Từ vựng So sánh So sánh kép Động từ kết hợp với giới từ Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian Động từ khuyết thiếu Động từ khuyết thiếu trong câu bị động Từ nối câu 3. Error identification Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Trật tự từ trong câu Nghĩa của từ Cấu trúc ngữ pháp Thì của động từ Từ loại Cấu trúc song song 4. Sentence transformation So sánh So sánh kép Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian Động từ khuyết thiếu Động từ khuyết thiếu trong câu bị động 5. Writing Viết một bài khoảng 140 từ sử dụng các từ ý gợi ý cho sẵn về một trong các chủ đề sau Viết một đoạn văn nói về các biện pháp cần thực hiện để bảo vệ môi trường Viết một đoạn văn nói về các nguyên nhân cơ bản dẫn đến ô nhiễm môi trường Viết một đoạn văn giới thiệu vềmột cuốn sách đã đọc gần đây. Viết một đoạn văn miêu tả về một trận đấu thể thao mà em đã xem hoặc tham dự gần đây Viết một lá thư xin việc dựa theo thông tin gợi ý Viết một đoạn văn giải thích lý do tại sao em muốn tham gia vào một tổ chức quốc tế nào đó. Viết một báo cáo miêu tả thông tin thể hiện trong một biểu bảng. Có kèm theo biểu bảng số liệu Viết một lá thư giới thiệu về một thắng cảnh du lịch của Việt Nam cho một người bạn. A. LÝ THUYẾT I Modal Verbs May Might Must Mustn t Needn t Can t Should. II Modal Verbs in Passive voice S MODAL VERB BE P.P BY doer III Comparisons Adjs or advs POSITIVE COMPARATIVE SUPERLATIVE Short AS adj AS Adj ER THAN THE adj EST Long NOT SO AS adj AS MORE adj THAN THE MOST adj Double comparatives FORMS MEANINGS EXAMPLES 1. The comparative S V Càng càng The hotter it is the more miserable I feel. the comparative S V 2. Short adj ER and short adj ER Betty is younger and younger ngày càng MORE and MORE long adj The food is more and more expensive Notes Adj amp adv Comparative Superlative Good well better the best Bad badly worse the worst Many much more the most Little less the least