Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nghiên cứu đặc điểm thực vật và định tính sơ bộ thành phần hóa học cây Nhất mạt hương (Plectranthus hadiensis var. Tomentosus (Beth.ex E. Mey.) Codd, họ Lamiaceaae)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nội dung nghiên cứu của bài viết này là khảo sát các đặc điểm hình thái và giải phẫu, thành phần hóa học của cây Nhất mạt hương góp phần định danh loài cây này. | Tạp chí Khoa học amp Công nghệ Số 10 11 ứu đặc điể ự ậ đị sơ bộ ầ ọ ấ t hƣơng ọ ễ ị ẩ ữ Đỗ Hoàng Đăng Khoa ện Kĩ thuậ ệ Đ i Học Nguyễn Tất Thành ện Kĩ thuật Đ ọc bang Arizona Mĩ ắ ậ ấ t hƣơng NMH thuộ ọ ồ ố ừ Đƣợ ệ đƣợ ồ ề ở ề Ấn Độ ữ ự ậ ế ớ ệ ố Nam cây NMH đƣợ ập và đƣợ ồ ớ ục đích chủ ế ảnh đế ứ ề ẫ ế ứ ểu đặc điể ự ật và đị tính sơ bộ ầ ọc cây NMH. Đặc điể ẫ ễ ột dƣợ ệ ừ ệ ệ ới các cây khác cùng chi cũng nhƣ họ ề đề ệ ự ẩ ể ệm dƣợ ệ ề ặ ự ật. Đặc điể ẫ ộ ậ ặt đấ ủ ề ế ần xác đị ệ ợ ấ t hƣơng ứ ế ầu. Định tính sơ bộ ự ậ ấ ầ ủ ấ ả ẫ ầ ọ ớ ệ và còn ít đƣợ ứ ảo sát các đặ điể ả ẫ ầ ọ ủ ấ t hƣơng ần đị ộ ọ Lamiaceae hay còn đƣợ ọ ọ ặ ọ ộ ọ ậ ệu và phƣơng pháp ồ ố ủ ế ở ệ ậ ệ đớ ứ ề ầ ả ộ Đối tƣợ ứ ấ t hƣơng đƣợ ầ ế ọ nƣớ năm 2019 t ậ ồ ỏ hàng năm hoặc lâu năm ít khi cây nử ụ ấ t hƣơng NMH có nguồ ố ừ Nam Phi đƣợ 2.2 Phƣơng pháp ồ ề ở ề Ấn Độ ữ ự ậ ứu đặc điể ế ớ ứ ề ợ ấ Để ả đặc điể ủ ọ ữ ọc đặ ệ ấ ộ trƣở ậ ững đặc điể ề ả ẩ ế ằ ộ ậ ắc kích thƣớ ủ ễ ặt đấ ủa NMH có hàm lƣợ ợ ấ ộ ứu đặc điể ả ẫ phenolic và flavonoid cũng nhƣ các chấ ố ễ đƣợ ắ ọ ặ ắ oxi hóa cao hơn NMH tƣơi hoặ ấ ất đƣợ ằ ậ ắ ữ ắ ỏ ắ ấ ầ ặt đấ ủ ồ góc để ị ế ế bào đặ ệt kh ng để ắ ị ắ ắ ị javel 5 để ẩ ấ ộ ự ậ ả ử ẫ ề ầ ới nƣớ ất trƣớ ệt Nam NMH thƣờng đƣợ ồ ả ẫ ớ ế ụ ộ ẫ ớ ố dáng đẹp và hƣơng thơm dễ ị ậ ộm hai màu đỏ ự ệ ả Đại học Nguyễn Tất Thành 12 Tạp chí Khoa học amp Công nghệ Số 10 theo phƣơng pháp giọt ép để ẫu dƣớ ể ọ ả ột lá thân theo phƣơng pháp giọ ấ ẫn và đặc điể ột dƣợ ệu dƣớ ể ả ụ ả Đị ính sơ bộ ợ ất chính trong dƣợ ệ ằ ả ứ ọc đặc trƣng ế ả 3.1 Đặc điể ỏ ều năm mọc đứ ề ề Đặc điể ả ẫ ễ ấ ƣơng ầ ập. Lá đơn mọc đố ữ ậ ến lá ầ ầ ẩ ấ ầ ề ỏ dày mọng nƣớc hình trứ ộ ần tròn kích thƣớ ộ ụ ủ ỗ ề ủ cm đỉ ọ ặ ố ụ có răng cƣa to kh ng nhọ ả ặ ắn hình 1B . Gân chính to gân bên nhỏ 4 5 đ i gân hình m ng nổi rõ ở mặt dƣới lá. Cuố ấ ế ấ ấ t hƣơng Đặc điể ả ẫ ấ t hƣơng A toàn thân cây trƣở ọc đố ữ ậ ẫ ắ ỏ ẫ ụ ể ề ỏ ế ế 3.2 Đặ điể ả ẫ ỗ ỗ ủ ề ủ ễ ẫ ễ ấ ừ ồ ầ ồ ộ ớ ế bào hình đa Dƣớ ể ớ ế ụ ếp sát nhau .