Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lê Văn Hưu
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lê Văn Hưu để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi! | SỞ GD amp ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN Khối lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề thi có 02 trang không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh . Số báo danh . Mã đề 112 I. Phần trắc nghiệm 4 0 điểm 2 sin x 1 Câu 1. Hàm số y xác định khi cos x A. x k 2 k Z B. x k k Z C. x k k Z D. x k 2 k Z 2 2 Câu 2. Hàm số y x cos x A. Là hàm số lẻ B. Là hàm số không chẵn không lẻ C. Là hàm số chẵn D. Không phải là hàm số chẵn. Câu 3. Chu kì tuần hoàn của hàm số y cot 2x 1 là A. Tuần hoàn với chu kỳ T 2π B. Tuần hoàn với chu kỳ T π C. Tuần hoàn với chu kỳ T 4 D. Tuần hoàn với chu kỳ T 2 Câu 4. Phương trình sin x 1 có một nghiệm là A. x . B. x . C. x . D. x . 2 3 2 Câu 5. Nghiệm của phương trình sin2 x 3 sin x 2 0 là A. x k 2 k Z B. x k k Z C. x k k Z D. x k 2 k Z 2 2 Câu 6. Điều kiện để phương trình m sin 2x 4 cos 2x 5 có nghiệm là m 3 A. m 3 B. 3 m 3 C. m 3 D. m 3 Câu 7. Một tổ có 5 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh tổ đó đi trực nhật. A. 20 . B. 10 . C. 11 . D. 30 . Câu 8. Các thành phố A B C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần A B C A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 . Câu 9. Một giải thể thao chỉ có ba giải là nhất nhì ba. Trong số 20 vận động viên đi thi số khả năng mà ba người có thể được ban tổ chức trao giải nhất nhì ba là A. 1. B. 1140. C. 3. D. 6840. Câu 10. Cho các chữ số 1 2 3 4 5 6. Khi đó số các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số đã cho là A. 35. B. 840. C. 360. D. 720. Câu 11. Trên đường tròn cho n điểm phân biệt. Số các tam giác có đỉnh trong số các điểm đã cho là A. C n3 . B. An3 . C. n . D. C n3 3 . Câu 12. Tìm số hạng thứ sáu trong khai triển 3x 2 y 10 A. 61236x 10y 5 B. 61236x 7y 5 C. 61236x 10y 5 D. 17010x 8y 6 Câu 13. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là