Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh gan

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài giảng nhằm cung cấp các kiến thức sơ lược về giải phẫu và sinh lý chức năng gan. Chức năng hóa sinh của gan; một số xét nghiệm chức năng gan. Để nắm chắc các nội dung của bài học mời các bạn cùng tham khảo bài giảng. | HÓA SINH GAN NỘI DUNG Sơ lược về giải phẫu và sinh lý chức năng gan. Chức năng hóa sinh của gan. Một số xét nghiệm chức năng gan NỘI DUNG Sơ lược về giải phẫu và sinh lý chức năng gan. Gan là cơ quan nội tạng lớn nhất nặng khoảng 1 2 1 5 kg 2 thân trọng . 1. SƠ LƯỢC VỀ HỆ GAN Hình thái giải phẩu Gồm 4 thùy Lobe Thùy trái thùy phải thùy vuông quadrate và thùy đuôi caudate Thành phần hóa học Protide Lipid Enzym Vitamin 2. CHỨC NĂNG GAN Chức năng Glucid Chức năng Lipid Chức năng Protid Chức năng tạo mật Chức năng đông máu Chức năng khử độc Chức năng Enzym Chức năng vận chuyển nước 2.1. CN GLUCID Gan là trung tâm điều hòa đường huyết tân tạo phân ly glycogen Ứng dụng NP Galactose niệu NP tăng đường huyết NP Galactose niệu Ý nghĩa đánh giá khả năng tổng hợp glucid của gan Cách thực hiện cho BN uống 40g galactose ĐL galactose nước tiểu sau 2g 4g 10g và 24g Đánh giá KQ Gan bình thường gan hấp thu galactose lại lượng thải ra nước tiểu thấp. Sau 4g galactose niệu 3 4g Gan suy lượng galactose niệu thải ra nhiều hơn và kéo dài NP gây tăng đường huyết Ý nghĩa đánh giá khả năng dự trữ glucid của gan Cách thực hiện BN nhịn đói lấy máu đo ĐH lúc đói. Cho uống 75g Glucose 2g sau lấy máu đo ĐH Đánh giá KQ CN gan còn tốt ĐH sau 2g tăng cao và giảm từ từ Gan CN dự trữ glucid ĐH sau 2g tăng cao nhưng giảm rất nhanh 2.2. CN LIPID Về tổng hợp Các loại lipid của cơ thể TG cholesterol Ester hóa cholesterol nhờ ACAT Các loại lipoprotein VLDL LDL HDL Sản xuất acid mật từ cholesterol Tổng hợp thể keton Về thoái hóa β oxy hóa acid béo ACAT Acyl CoA cholesteryl acyl transferase 2.3. CN PROTID KHẢ NĂNG XN ĐÁNH GIÁ Chuyển và khử amin trong chuyển hóa protid ĐL ALT AST máu Tạo thành Urê từ NH3 ĐL NH3 máu Tổng hợp toàn bộ albumin và phần lớn globulin ĐL protid total máu ĐL albumin máu Điện di protein máu 2.4. CN TẠO VÀ BÀI TIẾT MẬT Sản xuất mật 1. Tổng hợp acid mật từ cholesterol 2. Tổng hợp muối mật từ acid mật 3. Tạo sắc tố mật BilTT từ BilGT 4. Tái tạo BilTT từ urobilinogen Tác dụng của mật .