Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Hoán cải sà lan chở hàng 1500 tấn thành nhà hàng nổi di động, chương 13

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Đồ thị ổn định tĩnh và động có thể được coi là công cụ hữu hiệu trong việc giải quyết bài toán đảm bảo cho nhà hàng không bị lật. Đó chính là mục tiêu của phần tính toán này. Tay đòn ổn định tĩnh được xác đinh theo công thức sau: + Zco: Cao độ tâm nổi của nhà hàng tại góc nghiêng 0 0 . + r0 : Bán kính ổn định của nhà hàng tại góc nghiêng 0 0 . + Zco và r0 | 1 Chương 13 Xác định đồ thị ổn định tĩnh v động ĐỔ thị ổn định tĩnh và động có thể đ-ợc coi là công cụ hữu hiệu trong việc giải quyết bài toán đảm bảo cho nhà hàng không bị lật. Đó chính là mục tiêu của phần tính toán này. Tay đòn ổn định tĩnh đ-ợc xác đinh theo công thức sau le Zc90 - Zc0 fi 0 yf0 r0.f3 0 - Zg - Zc0 Sin0. 3.25 Trong đó a.sỉnớ Zg - Zco .Sin0 Tay đòn ổn định trọng l-ợng. Zco Cao độ tâm nổi của nhà hàng tại góc nghiêng 0 00. r0 Bán kính ổn định của nhà hàng tại góc nghiêng 0 00. Zco và r0 đ-ợc xác định theo công thức. Zco đ-ợc xác định nhờ đo trực tiếp trong bản vẽ autocad. B2 r0 y m . 0 12T 3.26 Xác định tọa độ tâm nổi của nhà hàng khi nghiêng 0 900 theo công thức Pozdynin yc90 B 1 - 0.95T m . 2 H 3.27 T X Zc90 0.64H 1 -1.15 T m . H 3.28 2 r90 Bán kính ổn định của nhà hàng tại góc nghiêng e 900 đ-ợc tính theo công thức Pazdianhom r90 Z c90 - Z0 . y 90 . 3.29 Zg Cao độ trọng tâm tàu đã đ-ợc tính ở trên. fl e là hàm phụ thuộc vào góc nghiêng của nhà hàng giá trị của nó đ-ợc tra theo bảng 3.14 Bảng 3.14 Bảng giá tri của h m f e fl e e đọ . fi e fi e f 2 e fĩ e Sln e 0 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 10 -0.0051 0.0156 0.1632 0.1736 20 -0.0376 0.1164 0.2632 0.3420 30 -0.1070 0.3480 0.2590 0.5000 40 -0.1952 0.6912 0.1468 0.6428 50 -0.2541 1.0554 -0.0353 0.7660 60 -0.2165 1.2900 -0.2165 0.8660 70 -0.0161 1.2688 -0.2130 0.9397 80 0.3899 0.8478 -0.2529 0.9848 90 1.0000 0.0000 0.0000 1.0000 Với l-ợng chiếm n-ớc của nhà hàng dựa trên đổ thị tĩnh thủy lực ta tìm đ-ợc các thông số cơ bản của nhà hàng và từ đó tính đ-ợc các thông số hình học quy đổi nh- trong bảng 3.15. 3 Bảng 3.15 Bảng các thông số hình học quy đổi. TT Các thông số 1 2 3 4 5 6 1 Hệ số a 1 1 1 1 1 1 2 Hệ số õ 0.93 0.94 0.93 0.94 0.93 0.94 3 Mớn n-ớc T 1.94 1.87 1.85 1.78 1.94 1.87 4 Hoành độ trọng tâm Xg -0.54 -0.65 -0.10 -0.60 -0.66 -0.82 5 Cao độ trọng tâm Zg 2.94 3.05 2.81 2.86 3.26 3.34 6 Hoành độ t âm nổi Xc -0.41 -0.41 -0.41 -0.41 -0.41 -0.41 7 r90 -0.01 0.00 0.00 0.00 -0.01 0.00 8 Zco 1.03 .