Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài tập nhóm môn Ngân hàng thương mại: Nguồn vốn và quản lý nguồn vốn

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài tập nhóm gồm 3 nội dung chính đó là cơ cấu và đặc điểm của nguồn vốn tại ngân hàng Vietcombank và Vietinbank (Giai đoạn 2017 - 2019); các quy định về đảm bảo an toàn trong hoạt động huy động vốn của các ngân hàng thương mại Việt Nam; những thuận lợi và khó khăn hiện nay của các ngân hàng thương mại trong quản lý vốn | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Viện đào tạo Tiên tiến Chất lượng cao và POHE _______________________________ BÀI TẬP NHÓM BỘ MÔN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Chủ đề Nguồn vốn và quản lý nguồn vốn Thành viên nhóm Nguyễn Thị Trung Anh Nguyễn Linh Giang Nguyễn Thị Thu Hường Tô Minh Loan Lê Hà Nhi Trịnh Thị Thúy Nguyễn Thị Trang Hà Nội tháng 9 năm 2020 Vũ Thị Thu Uyên MỤC LỤC .27 2 I. Cơ cấu và đặc điểm của nguồn vốn tại ngân hàng Vietcombank và Vietinbank Giai đoạn 2017 2019 1. Cơ cấu và đặc điểm nguồn vốn của ngân hàng Vietcombank Giai đoạn 2017 2019 Nguồn vốn kinh doanh của ngân hàng nói chung và ngân hàng Vietcombank nói riêng có được từ những nguồn cơ bản bao gồm vốn nợ và vốn chủ sở hữu. Vốn kinh doanh của ngân hàng Vietcombank thay đổi qua từng năm do đó khi phân tích kết cấu nguồn vốn của ngân hàng ta có thể thấy rõ hơn quy mô hoạt động khả năng tự chủ tài chính của ngân hàng cũng như là xác định được những rủi ro khó khăn mà ngân hàng đã gặp phải trong từng năm. Bảng cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng Vietcombank đơn vị triệu đồng 2017 2018 2019 NGUỒN VỐN I. Các khoản nợ chính phủ và 171.385.068 90.685.068 92.365.806 NHNN II. Tiền gửi và cho vay các 66.942.203 76.534.079 73.617.085 TCTD khác 1. Tiền gửi các tổ 55.803.878 75.245.679 71.064.512 chức tín dụng khác 2. Vay các TCTD 11.138.325 1.278.400 2.570.573 khác III. Tiền gửi 708.519.717 801.929.115 928.450.869 khách hàng IV. Vốn tài trợ 25.153 25.803 20.431 uỷ thác đầu tư 3 cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi ro V. Phát hành giấy 18.214.504 21.461.132 21.383.932 tờ có giá VI. Các khoản 17.650.679 21.221.737 25.997.753 nợ khác 1. Các khoản lãi 8.467.337 8.717.540 10.382.357 phí phải trả 2. Thuế TNDN 20.052 19.295 22.023 hoãn lại phải trả 3. Các khoản phải trả và công nợ 9.163.290 12.484.902 15.593.373 khác TỔNG NỢ PHẢI 982.735.324 1.011.847.181 1.141.835.876 TRẢ VII. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn của Tổ 36.321.931 36.322.343 42.428.820 chức tín dụng Vốn điều lệ 35.977.686 35.977.686 37.088.774 Thặng dư vốn cổ 4.995.389 phần Vốn .