Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nghiên cứu hoạt động thể lực và một số yếu tố liên quan ở học sinh trung học phổ thông tỉnh Thừa Thiên Huế bằng bộ câu hỏi hoạt động thể lực toàn cầu (GPAQ)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài viết trình bày khảo sát các mức độ hoạt động thể lực (HĐTL) ở học sinh Trung học Phổ thông tỉnh Thừa Thiên Huế và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến HĐTL. | Nghiên cứu hoạt động thể lực và một số yếu tố liên quan ở học sinh trung học phổ thông tỉnh Thừa Thiên Huế bằng bộ câu hỏi hoạt động thể lực toàn cầu GPAQ EC KHỎ ỘNG ỨC Đ S ỒN VIỆN G NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG THỂ LỰC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ BẰNG BỘ CÂU HỎI HOẠT ĐỘNG THỂ LỰC TOÀN CẦU GPAQ Nguyễn Minh Tú1 Trần Bình Thắng2 Trần Thị Kim Hậu1 Trần Thị Hoài Thương1 Phan Thị Thúy1 TÓM TẮT Hue province and detemine its related factors. Methods Mục tiêu Khảo sát các mức độ hoạt động thể lực A cross-sectional survey was conducted with 470 high HĐTL ở học sinh Trung học Phổ thông tỉnh Thừa Thiên school students utilized the Global physical activity Huế và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến HĐTL. questionnaire GPAQ for monitoring physical activity Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu mô tả cắt ngang in participants. Results 68 9 of responders had well trên 470 học sinh Trung học phổ thông THPT tỉnh Thừa awareness toward the physical activity s benefits 23 0 of Thiên Huế với 223 học sinh nam và 247 học sinh nữ. them spent their free time doing exercises. The average Kết quả 68 9 học sinh nhận thức đúng về lợi ích của time for physical activity among participants was 568 9 HĐTL 23 0 học sinh dành thời gian rảnh cho tập thể min week which is higher in male gender than in female dục. Thời gian HĐTL của học sinh trung bình là 568 9 gender 631 8 min week and 512 0 min week respectively . phút tuần nam giới tham gia HĐTL nhiều hơn nữ giới The sitting time in males 466 8 min day was less than in 631 8 phút tuần so với 512 0 phút tuần thời gian ngồi females 477 2 min day . Factors associated with the physical của nam 466 8 phút ngày ít hơn của nữ 477 2 phút activity gender living area mode of transport conditions to ngày . Các yếu tố liên quan đến HĐTL là giới tính khu the locations of physical activity family economy mother s vực sống phương tiện đi lại điều kiện đi đến các địa work mother s education. Conclusion .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN