Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nghị quyết số 204/2019/NQ-HĐND tỉnh Hưng Yên
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nghị quyết số 204/2019/NQ-HĐND ban hành về việc hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2019. | Nghị quyết số 204 2019 NQ-HĐND tỉnh Hưng Yên HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 204 NQ HĐND Hưng Yên ngày 27 tháng 3 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT K ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIỀN THUÊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2019 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TÁM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 Căn cứ các Nghị định của Chính phủ Số 46 2014 NĐ CP ngày 15 5 2014 quy định về thu tiền thuê đất thuê mặt nước số 135 2016 NĐ CP ngày 09 9 2016 sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất thu tiền thuê đất thuê mặt nước số 123 2017 NĐ CP ngày 14 11 2017 sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất thu tiền thuê đất thuê mặt nước Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính Số 77 2014 TT BTC ngày 16 6 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46 2014 NĐ CP ngày 15 5 2014 quy định về thu tiền thuê đất thuê mặt nước số 333 2016 TT BTC ngày 26 12 2016 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 77 2014 TT BTC ngày 16 6 2014 số 11 2018 TT BTC ngày 30 01 2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 77 2014 TT BTC ngày 16 6 2014 Xét Tờ trình số 29 TTr UBND ngày 25 3 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hệ số điều chỉnh giá đất K để xác định giá đất tính thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2019 Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp QUYẾT NGHỊ Điều 1. Thông qua hệ số điều chỉnh giá đất K để xác định giá đất tính thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2019 như sau 1. Hệ số điều chỉnh giá đất K a Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại nông thôn K 1 0 b Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại đô thị K 1 1 c Đất thương mại dịch vụ tại nông thôn K 1 2 d Đất thương mại dịch vụ tại đô thị K 1 4 đ Đất thương mại dịch vụ và đất cơ sở sản .