Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND tp Cần Thơ

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND về việc Thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; | Nghị quyết số 12 2019 NQ-HĐND tp Cần Thơ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số 12 2019 NQ-HĐND Cần Thơ ngày 27 tháng 12 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ KHÓA IX KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 Căn cứ Nghị định số 44 2014 NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất Căn cứ Nghị định số 01 2017 NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai Căn cứ Nghị định số 96 2019 NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất Căn cứ Thông tư số 36 2014 TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất xây dựng điều chỉnh bảng giá đất định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Xét Tờ trình số 218 TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết thông qua bảng giá đất định kỳ 5 năm 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ Điều 1. Thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Kèm theo các phụ lục - Phụ lục I Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa đất trồng cây hàng năm khác đất nuôi trồng thủy sản. - Phụ lục II Bảng giá đất trồng cây lâu năm. - Phụ lục III.1 - III.9 Bảng giá đất ở tại đô thị và tại nông thôn. - Phụ lục IV.1 - IV.9 Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn. - Phụ lục V.1 - V.9 Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và tại nông .