Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Công văn số 80196/CT-TTHT

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Công văn số 80196/CT-TTHT năm 2019 về chi phí khấu hao tài sản cố định do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn. | Công văn số 80196 CT-TTHT TỔNG CỤC THUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC THUẾ TP HÀ NỘI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 80196 CT TTHT Hà Nội ngày 23 tháng 10 năm 2019 V v chi phí khấu hao TSCĐ Kính gửi Công ty TNHH Kurita GK Việt Nam Địa chỉ Phòng 305 Tầng 3 Trung tâm công nghệ Khu công nghiệp Thăng Long xã Kim Chung H. Đông Anh TP Hà Nội MST 0107595328 Trả lời công văn số 2019.2009 02 CV chính sách thuế ngày 20 9 2019 của Công ty TNHH Kurita GK Việt Nam hỏi về chi phí khấu hao tài sản cố định Cục Thuế TP Hà Nội có ý kiến như sau Căn cứ Điều 3 Thông tư 45 2013 TT BTC ngày 25 4 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định quy định về tiêu chuẩn và nhận biết tài sản cố định Điều 3. Tiêu chuẩn và nhận biết tài sản cố định 1. Tư liệu lao động là những tài sản hữu hình có kết cấu độc lập hoặc là một hệ thống gồm nhiều bộ phận tài sản riêng lẻ liên kết với nhau để cùng thực hiện một hay một số chức năng nhất định mà nếu thiếu bất kỳ một bộ phận nào thì cả hệ thống không thể hoạt động được nếu thoả mãn đồng thời cả ba tiêu chuẩn dưới đây thì được coi là tài sản cố định a Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó b Có thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên c Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ 30.000.000 đồng Ba mươi triệu đồng trở lên. Căn cứ Điều 4 Thông tư 96 2015 TT BTC ngày 22 6 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Điều 6 Thông tư số 78 2014 TT BTC quy định các khoản chi được trừ và không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế Điều 4. Sửa đổi bổ sung Điều 6 Thông tư số 78 2014 TT BTC đã được sửa đổi bổ sung tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 119 2014 TT BTC và Điều 1 Thông tư số 151 2014 TTBTC như sau Điều 6. Các khoản chi được trừ và không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế 1. Trừ các khoản chi không được trừ nêu tại Khoản 2 Điều này doanh nghiệp được trừ mọi khoản chỉ nếu đáp ứng đủ các điều kiện sau a Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến .