Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài tập Chương 4: Phương pháp định giá dòng tiền chiết khấu
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu thông tin đến các bạn một số phương pháp định giá dòng tiền chiết khấu như: lãi đơn so với lãi kép, tính giá trị tương lai, tính giá trị tương lai, tính tỷ suất sinh lợi, dòng tiền đều vô hạn, giá trị hiện tại và dòng tiền nhiều kỳ . | Bài tập Chương 4 Phương pháp định giá dòng tiền chiết khấu BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Phương pháp định giá dòng tiền chiết khấu 1. Lãi đơn so với lãi kép. First City Bank chi trả 8 phần lãi đơn cho số dư tiền tài khoản tiết kiệm trong khi Second City Bank trả 8 phần tram ghép lãi hàng năm. Nếu bạn gửi tiết kiệm 5.000 vào mỗi ngân hàng bạn sẽ kiếm được bao nhiêu tiền từ tài khoản tiết kiệm ở Second City Bank sau 10 năm nữa rFCB 8 lãi đơn rSCB 8 lãi ghép C0 5.000 T 10 năm Bài làm Giá trị tương lai của 1 khoản đầu tư FV C0 1 r T FVFCB C0 C0 rFCB T 5.000 5.000 8 10 9.000 FVSCB C0 1 rFCB T 5.000 1 8 10 10.795 Bạn sẽ kiếm thêm được 10.795 9.000 1.795 2. Tính giá trị tương lai. Hãy tính giá trị tương lai của 1.000 ghép lãi hàng năm cho a. 10 năm với lãi suất 5 phần trăm b. 10 năm với lãi suất 10 phần trăm c. 20 năm với lãi suất 5 phần trăm d. Tại sao tiền lãi tiết kiệm được trong câu c không gấp đôi số tiền kiếm được trong câu a Bài làm Giá trị tương lai của 1 khoản đầu tư FV C0 1 r T a. T 10 năm r 5 FV 1.000 1 5 10 1.628 89 b. T 10 năm r 10 FV 1.000 1 10 10 2.593 74 c. T 20 năm r 5 FV 1.000 1 5 20 2.653 30 d. Tiền lãi kiếm được trong câu c không gấp đôi số tiền kiếm được trong câu a vì phần lãi trên lãi câu a và c khác nhau. 3. Tính giá trị hiện tại. Hãy tính giá trị hiện tại cho các giá trị bảng sau Giá trị hiện tại Năm Lãi suất Giá trị tương lai 6 7 13.827 9 15 43.852 18 11 725.380 23 18 590.710 Bài làm Giá trị hiện tại PV PV 9.213 51 PV 12.465 48 PV 110.854 15 PV 13.124 66 4. Tính lãi suất. Tìm lãi suất chưa biết trong các câu sau Giá trị hiện tại Năm Lãi suất Giá trị tương lai 242 4 307 410 8 896 51.700 16 162.181 18.750 27 483.500 Bài làm Giá trị tương lai FV PV r 1 r 1 6 13 r 1 10 27 r 1 7 41 r 1 12 79 5. Tính số kỳ hạn. Giá trị hiện tại Năm Lãi suất Giá trị tương lai 625 9 1.284 810 11 4.341 18.400 17 402.662 21.500 8 173.439 Bài làm Áp dụng công thức giá trị tương lai FV PV 625 1 9 n 1.284 n 8 35 810 1 11 n 4.341 n 16 09 18.400 1 17 n 402.662 n 19 65 21.500 1 8 n 173.439