Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tổng hợp 15 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 8 (Có đáp án)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tài liệu tổng hợp 15 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 8 có kèm theo đáp án giúp học sinh tự rèn luyện, củng cố, nâng cao kiến thức, vượt qua kì thi với kết quả như mong đợi. | Tổng hợp 15 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 8 Có đáp án ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn Toán Lớp 8 Thời gian 90 phút Phần I Trắc nghiệm. 3 0 điểm . Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng x 3 5x 1 Câu 1 Điều kiện xác định của phương trình 2 là x 1 x 2 x 3x 2 A. x 1 hoặc x 2 B. x 2 và x 3 C. x 1 và x 3 D. x 1 và x 2 Câu 2 Tập nghiệm của phương trình 2 x 6 x 1 x 1 x 3 0 là A. 1 9 B. 1 9 C. 1 9 D. 1 9 1 Câu 3 Cho ABC có M AB và AM AB vẽ MN BC N AC.Biết MN 2cm thì BC 3 bằng A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm Câu 4 Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216cm thể tích của khối lập phương 2 đó là A. 216cm3 B. 36cm3 C. 1296cm3 D. 72cm3 3 Câu 5 Bất phương trình 0 có nghiệm là 3x 2 2 2 2 2 A. x gt B. x lt C.x 3 3 3 3 Câu 6 Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm và độ dài trung đoạn bằng 10cm là A. 120 cm2 B. 240 cm2 C. 180 cm2 D. 60 cm2 Phần II. Tự luận Câu 5 2 0 điểm .Giải các phương trình a 4 5 x 3 3 2 x 1 9 b x 9 2x 5 c 2 3 3x 5 2 x 3 x 3 x 9 Câu 6 1 0 điểm . Giải các bất phương trình sau 1 2x 1 5x a 2x x 3x 1 b Cho AB 5cm CD 10 cm và OC 6cm. Hãy tính OA OE. 1 1 1 1 c Chứng minh rằng OE OG AB CD Hết ĐÁP ÁN Phần I Trắch nghiệm Mỗi câu đúng cho 0 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B A C A Phần II Tự luận Câu Đáp án Điểm a Giải PT 4 5 x 3 3 2 x 1 9 0 25 20x 12 6x 3 9 14x 9 12 3 0 25 14x 24 24 12 x 14 7 12 Vậy tập nghiệm của PT là S 7 5 b x 9 2x 5 0 25 2 0Đ Với x 9 thì x 9 x 9 ta có PT x 9 2x 5 x 14 loại Với x x 15 7. Vậy tập nghiệm của BPT là x x 15 7 Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x km x gt 0 0.25 Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là x 15 giờ 0.25 Thời gian Bình đi từ trường về nhà là x 12 giờ 7 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút 1 10 giờ 1 0Đ Ta có PT x 12 x 15 1 10 0.25 5x 4x 6 0.25 x 6 Vậy nhà Bình cách trường 6km 0.25 Tính cạnh huyền của đáy 52 122 13 cm Diện tích xung quanh của lăng trụ 5 12 13 . 8 240 cm2 0.25 8 1 0Đ Diện tích một đáy 5.12 2 30 cm2 0.25 Thể tích lăng trụ 30.8 240 cm3 0.25 9 Vẽ đúng hình 5 cm .