Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 10 part 7

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'chuẩn kiến thức, kĩ năng môn toán lớp 10 part 7', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chuẩn kiến thức - kĩ năng Hướng dẫn thực hiện chuẩn Kiến thức cơ bản Dạng toán. Ví dụ. Lưu ý Phép tịnh tiến theo vectơ V thường được kí hiệu là Tị. Như vậy T- M M MM V . Nhận xét Phép tịnh tiến theo vectơ-không chính là phép đồng nhất. 2. Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M x y V ư b . Gọi điểm M T- Af ự y . íx X a Khi đó ư y b. 3. Các tính chất Phép tịnh tiến Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Ví dụ. Cho trước đường tròn tâm 0 và hai điểm A B. Điểm N chạy trên 0 . Tìm tập hợp điểm M sao cho AB NM. Ví dụ. Cho điểm M J 2 . Xác định toạ độ điểm M là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v 5 7 . Ví dụ. Cho tam giác ABC gọi M N p theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC CA AB. Gọi Oị Iị tương ứng là tám đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác APN. Gọi 02 I2.tương ứng là tám đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác PBM. Gọi 03 I3 tương ứng là tám đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác MCN. a Xác định ảnh của A ANP qua phép tịnh tien b Chứng minh AOỵOỵO-ị - AẠ ọẠ. 62 Chuẩn kiến thức - kĩ năng Hướng dẫn thực hiện chuẩn Kiến thức cơ bản Dạng toán. Ví dụ. Lưu ý 5. Khái niệm về phép quay Về kiên thức Biết được - Định nghĩa của phép quay. - Phép quay có các tính chất của phép dời hình. Về kĩ năng Dựng được ảnh của một điểm một đoạn thẳng một tam giác qua phép quay. 1. Định nghĩa Cho điểm 0 và góc lượng giác a . Phép biến hình biến 0 thành chính nó biến mỗi điểm M khác 0 thành điểm M sao cho OM OM và góc lượng giác OM OM bằng a được gọi là phép quay tâm 0 góc a . Điểm 0 được gọi là tâm quay a được gọi là góc quay. Phép quay tâm 0 góc a thường được kí hiệu là Q O aỵ Nhận xét Phép quay tâm 0 góc quay a 2k l n với k nguyên chính là phép đối xứng tâm 0. Phép quay tâm 0 góc quay