Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9685:2013
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9685:2013 quy định các yêu cầu kỹ thuật cho sản phẩm cọc ván thép cán nóng (sau đây gọi tắt là "cọc ván thép") dùng cho công tác cừ chắn, tường vây, móng và các công tác tương tự. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tiêu chuẩn. | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9685 2013 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9685 2013 CỌC VÁN THÉP CÁN NÓNG Hot rolled steel sheet piles Lời nói đầu TCVN 9685 2013 được biên soạn trên cơ sở JIS A 5528 2006 TCVN 9685 2013 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn Bộ Xây dựng đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. CỌC VÁN THÉP CÁN NÓNG Hot rolled steel sheet piles 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho sản phẩm cọc ván thép cán nóng sau đây gọi tắt là quot cọc ván thép quot dùng cho công tác cừ chắn tường vây móng và các công tác tương tự. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi bổ sung nếu có . TCVN 197 2002 ISO 6892 Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ phòng. TCVN 4398 2001 ISO 377 1997 Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399 2008 ISO 404 1992 Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 8998 2011 ASTM E415 2008 Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không. ISO 10474 1991 Steel and steel products - Inspection documents Thép và các sản phẩm thép - Hồ sơ kiểm tra . 3. Ký hiệu và phân loại cấp cọc 3.1. Ký hiệu cọc ván thép bao gồm các chữ và số như sau - SSP Chữ viết tắt của cọc ván thép theo tiếng Anh Steel Sheet Pile - Ba chữ số tiếp theo chỉ giới hạn chảy nhỏ nhất tính bằng megapascal MPa . 3.2. Cọc ván thép được chia thành 2 cấp với ký hiệu như được nêu trong Bảng 1. Bảng 1 - Ký hiệu các cấp cọc ván thép Ký hiệu cấp cọc Giới hạn chảy MPa SSP 295 295 SSP 390 390 4. Thành phần hóa học Cọc ván thép được xác định thành phần hóa học phù hợp với 8.1 và kết quả phân tích mẻ nấu của chúng phải theo Bảng 2. Bảng 2 - Thành phần hóa học Tính .