Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ôn tập và hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu thông tin đến các bạn một số bài tập cũng cố kiến thức và bài tập nâng cao môn Toán lớp 6 nhằm bồi dưỡng học sinh giỏi. tài liệu để hỗ trợ tốt cho công tác học tập. | Ôn tập và hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6 ÔN TẬP VÀ HỆ THỐNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 6 100 BÀI TẬP TOÁN LỚP 6 RÈN LUYỆN HÈ PHẦN I SỐ HỌC CHƯƠNG 1 TẬP HỢP VÀ BỔ TÚC SỐ TỰ NHIÊN Bài 1 Cho các tập hợp A 1 2 3 4 5 6 B 1 3 5 7 9 a Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B. b Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A. c Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. d Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B. Bài 2 Cho tập hợp A 1 2 a b a Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử. b Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử. c Tập hợp B a b c có phải là tập hợp con của A không Bài 3 Cho tập hợp B x y z . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con Bài 4 Hãy tính số phần tƣ của các tập hợp sau a Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số. b Tập hợp B các số 2 5 8 11 296. c Tập hợp C các số 7 11 15 19 283. Bài 5 Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay Bài 6 Trong một lớp học mỗi học sinh đều học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Có 25 ngƣời học tiếng Anh 27 ngƣời học tiếng Pháp còn 18 ngƣời học cả hai thứ tiếng . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh Bài 7 Trong số 100 học sinh có 75 học sinh thích toán 60 học sinh thích văn. a. Nếu có 5 học sinh không thích cả toán và văn thì có bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán b. Có nhiều nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán c. Có ít nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán Bài 8 Cho các tập hợp A 1 2 3 4 B 3 4 5 Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A vừa là tập hợp con của B Bài 9 Tính nhanh một cách hợp lý a 997 86 b 37. 38 62. 37 c 43. 11 67. 101 423. 1001 d 67. 99 e 998. 34 f 43. 11 g 67. 101 Bài 10 Tính nhanh các B phép tính a 37581 9999 c 485321 99999 b 7345 1998 d 7593 1997 Bài 11 Tính 1 2 3 . . 1998 1999 Bài 12 Tính tổng của a Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số. b Tất cả các số lẻ có 3 chữ số. c S 101 103 . . 997 999 Bài 13 Tính .