Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 44:2018/BTTTT

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị vô tuyến dùng trong nghiệp vụ di động mặt đất, hoạt động ở băng tần từ 30 MHz đến 1 GHz, với các khoảng cách kênh là 12,5 kHz và 25 kHz. Quy chuẩn này được áp dụng cho thiết bị vô tuyến số, thiết bị vô tuyến kết hợp tương tự/số, dùng ăng ten liền để truyền số liệu và/hoặc thoại ở chế độ liên tục và/hoặc gián đoạn. | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 44 2018 BTTTT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 44 2018 BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VÈ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO TRUYỀN DỮ LIỆU VÀ THOẠI National technical regulation on land mobile radio equipment using an integral antenna intended for the transmission of data and speech HÀ NỘI -2018 Mục lục QCVN 44 2018 BTTTT . 1 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VÈ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO TRUYỀN DỮ LIỆU VÀ THOẠ I. 1 Lời nói đầu. 7 1.QUYĐỊNH CHUNG. 8 1.1.Phạm vi điều chỉnh. 8 1.2.Đối tượng áp dụng. 8 1.3.Tài liệu viện dẫn. 8 1.4.Giải thích từ ngữ. 9 1.4.6.Máy cầm tay handportable station . 9 2.QUYDJNH KY THUAT. 10 2.1.Yeu clu chung. 10 2.1.1.Thilt bj cln do. 10 2.1.2.Di u kien do ngudn dien va nhiet do moi tripcrng. 10 2.1.2.1.Cac di u kien do binh thirdng va to i han. 10 2.1.2.2.Ngudn dien do. 10 2.1.2.3.Các điều kiện đo bình thường. 10 2.1.2.3.1.Nhiệt độ và độ ẩm bình thường. 10 2.1.2.3.2.Nguồn điện đo bình thường. 10 2.1.2.4.Các điều kiện đo tới hạn. 11 2.1.2.4.1.Nhiệt độ tới hạn. 11 2.1.2.4.2.Các điện áp nguồn đo tới hạn. 11 2.1.2.5.Thủ tục đo tại các nhiệt độ tới hạn. 11 2.1.2.5.1.Thủ tục đo đối với thiết bị hoạt động liên tục. 11 2.1.2.5.2.Thủ tục đo đối với thiết bị hoạt động không liên tục. 12 2.1.3.Các điều kiện khác. 12 2.1.3.1.Các tín hiệu đo bình thường tín hiệu mong muốn và không mong muốn . 12 2.1.3.1.1.Các tín hiệu đối với phép đo luồng bit. 12 2.1.3.1.2.Các tín hiệu đối với bản tin. 12 2.1.3.2.Ăng ten giả. 13 2.1.3.3.Bố trí các tín hiệu đo tới đầu vào máy thu qua bộ ghép đo và ăng ten đo. 13 2.1.4.Giải thích các kết quả đo. 13 2 2.2.Các yêu cầu đối với máy phát. 14 2.2.1.Sai số tần số. 14 2.2.1.1.Định nghĩa. 14 2.2.1.3.Phương pháp đo. 15 Hình 1 - Sơ đồ đo sai số tần số. 15 2.2.2.Công suất bức xạ hiệu dụng. 15 2.2.2.1.Định nghĩa. 15 2.2.2.2.Giới hạn. 16 2.2.2.2.1.Công suất bức xạ hiệu dụng ở điều kiện đo bình thường. 16 2.2.2.2.2.Công suất bức xạ hiệu dụng ở