Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 4
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đường kéo dài chỉ đường phương, là đường giao tuyến của mặt phẳng nằm ngang và mặt lớp, giá trị số ghi kèm theo để chỉ góc cắm của lớp so với mặt phẳng nằm ngang, và đường ngắn dùng để chỉ hướng cắm của lớp đá. | EUTRIC Từ tiếng Đức eu tốt mầu mỡ giầu dinh dưỡng. Có độ bão hòa bazơ cao. FERRALIC Từ chữ Latinh ferrum sắt và Aluman nhôm. Chỉ đất có hàm lượng sesquioxides cao. FERRIC Từ chữ Latinh ferrum sắt đất có đốm sắt màu nâu đỏ hoặc có sự tích lũy chất sắt. FIBRIC Từ chữ Latinh fibra rễ con đất có những chất hữu cơ phân huỷ yếu. FIMIC Từ chữ fimun phân bón bùn bùn than đất có một tầng được hình thành do sự bón phân liên tục trong thời gian dài. FOLIC Từ chữ Latinh folium lá cây là những chất hữu cơ không phân giải. GELIC Từ chữ Latinh gelu sương giá chỉ đất đóng băng. GLEYIC Từ tiếng Nga glây là đất lầy toàn bộ. GLOSSIC Từ tiếng Đức glossa vật hình lưỡi là những phần diện tích đất của tầng trên ăn lan tỏa sâu xuống tầng đất đất nằm bên dưới. GYPSIC Từ chữ Latinh gypsum có sự tích lũy Thạch cao. HAPLIC Từ tiếng Đức haploos đơn giản có nghĩa là những tầng chuyển tiếp đơn giản bình thường. HUMIC Từ chữ Latinh humus đất giầu mùn. LITHIC Từ tiếng Đức lithos đá có nghĩa là đất rất mỏng. LUVIC Từ chữ Latinh luere có nghĩa là có sự tích luỹ sét. MOLLIC Từ chữ Latinh mollis mềm chỉ cấu trúc mặt đất tơi xốp mềm đất tốt. PETRIC Từ chữ Latinh petra đá. Đất có sự hiện diện của một lớp cứng chặt nông. PLINTHIC Từ tiếng Đức plinthos gạch. Đất có những chất đốm sét bị cứng chặt lại. RENDZIC Từ tiếng Balan rsedric tiếng ồn ào. Chỉ đất có tiếng lạo sạo khi cày do có đá nằm nông trên mặt. RHODIC Từ tiếng Đức rhodon màu hồng chỉ đất có màu đỏ. SALIC Từ chữ Latinh sal mặn có nghĩa là đất có độ mặn cao. SODIC Từ chữ Latinh sodium có hàm lượng Natri trao đổi cao. STAGNIC Từ chữ Latinh stagnare ngập úng có nghĩa là mặt đất thường bị úng nước hay ngập úng. TERRIC Từ chữ Latinh terra có nghĩa là đất có chất hữu cơ phân giải tốt và m. THIONIC Từ tiếng Đức theion Sunfua trong đất có chất sulphuadic. UMBRIC Từ chữ Latinh umbra sự chuyển màu hay sự hơn khác nhau có nghĩa là trong đất có mặt của tầng A Umbric. URBIC Từ chữ Latinh urbis thành phố thị xã đất có sự tồn tại những chất phế thải rác rưởi .