Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Dưới đây là Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa được chia sẻ nhằm giúp các em tổng hợp kiến thức đã học, luyện tập kỹ năng ghi nhớ chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I VẬT LÝ 7 (2019 – 2020) I. TRẮC NGHIỆM: Một số câu hỏi tham khảo sau đây: Câu 1. Mắt nhìn thấy một vật khi nào? A. Có các tia sáng từ vật đến mắt. B. Vật ấy phải được chiếu sáng. C. Vật ấy phải là nguồn sáng. D. Vật vừa là nguồn sáng, vừa là vật sáng. Câu 2. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất A. là ảnh ảo, bé hơn vật B. là ảnh ảo, lớn bằng vật C. là ảnh thật, lớn bằng vật D. là ảnh ảo, lớn hơn vật Câu 3. Nếu chiếu chùm tia tới song song đến gương cầu lõm thì chùm tia phản xạ có tính chất? A. Hội tụ. B. Phân kỳ. C. Song song. D. Không xác định được. Câu 4. Gương tạo được ảnh ảo lớn hơn vật là gương nào dưới đây? A. Gương phẳng. B. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm. D. Gương bất kì. Câu 5. Người ta dùng gương cầu lồi làm gương chiếu hậu của ô tô vì: A. Ảnh quan sát được nhỏ hơn vật. B. Ảnh trong gương gần mắt hơn. C. Nhìn rõ vật hơn. D. Vùng quan sát được rộng hơn. Câu 6. Những vật nào sau đây hấp thụ âm tốt? A. Thép, gỗ, vải. B. Vải, nhung, dạ. C. Bêtông, sắt, bông. D. Đá, sắt, thép. Câu 7. Đặc điểm chung của các vật khi phát ra âm là A. có nhiệt. B. có điện. C. có ánh sáng. D. có dao động. Câu 8. Khi biên độ dao động càng lớn thì A. Âm phát ra càng to. B. Âm phát ra càng nhỏ. C. Âm phát ra càng trầm. D. Âm phát ra càng bổng. Câu 9. Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây? A. Tường bêtông. B. Khoảng chân không. C. Nước biển. D. Tầng không khí bao quanh Trái Đất. Câu 10. Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Mặt Trời. B. Ngọn nến đang cháy. C. Con đom đóm lập lòe. D. Mặt Trăng. Câu 11. Tần số là gì? A. Số dao động trong một giờ. B. Số dao động trong một phút. C. Số dao động trong một giây. .