Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Trung học cơ sở
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Mỏ Cày Bắc (Chương trình mới)
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Mỏ Cày Bắc (Chương trình mới)
Hoài Thanh
199
3
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Mỏ Cày Bắc (Chương trình mới) để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Mỏ Cày Bắc (Chương trình mới) PHÒNG GD& ĐT MỎ CÀY NAM TRƯỜNG THCS Thị Trấn Mỏ Cày NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 8 NĂM HỌC : 2019 – 2020 I. VOCABULARY: UNIT 1 → UNIT 6 II. GRAMMAR: 1.Verbs of liking + gerund / to infinitive: Theo sau các động từ adore, love, like, enjoy, fancy, don’t mind, dislike, don’t like, hate, detest, là 1 Ving/ to V0 *Notes: với các động từ như : love, like, hate và prefer có thể sử dụng với cả 2 dạng Ving/ to V0 mà không thay đồi nghĩa. EX: I love eating/ to eat spicy food. Jane enjoys running. 2. Comparative forms of adjectives and adverbs: a. Adjectives: S +be +short adj+er + than . S + be + more + long adj. + than EX: She is shorter than me ( I am) She is more beautiful than me ( I am) b. Adverbs: S + V + more/ less + adverb of manner + than EX: Can you walk more slowly? I can’t catch up with you. S + V + adverb + er + than ( cho các trạng từ có hình thức giống tính từ) EX: fast → faster early → earlier hard → harder late → later * Irregular: good/ well → better : tốt hơn bad/ badly → worse : xấu hơn, kém hơn far → farther : xa hơn many / much → more : nhiều hơn little → less .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô (Hệ 7 năm)
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Lăng Cô (Hệ 10 năm)
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Ngô Mây (Hệ 10 năm)
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương (Chương trình cũ)
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương (Chương trình mới)
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Trần Văn Ơn
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.