Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, nâng cao khả năng ghi nhớ và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa dưới đây. Chúc các bạn thi tốt! | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH A. GRAMMAR I/ Tenses: LỚP 8 1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn) S + is /am /are + S + V / O 1 V­ s /es + O Adv: always / usually / often / sometimes / everyday / today ­ Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen, ­ Diễn tả sự thật, các hiện tượng tự nhiên ­ Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai (lịch trình) 2. The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn) S + is / am / are + V­ ing + O Adv: now, at the present , at the moment ­ Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần ­ Dùng với động từ “get/ become” chỉ sự thay đổi 3. The future simple tense: S + will + V + O 1 Adv:Tomorrow, next week, next Sunday. ­ Diễn tả một sự việc trong tương lai 4. The past simple tense (Thì hiện tại đơn) S + was / S were + O + V­ed / V 2 + O Adv: yesterday , last week, last Sunday , ago, in 2007 . ­ Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ 5 .The present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành) S+ have/ has +p.p (V­ ed /V 3) +O Adv: since, for ­ Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai 6. Near future:Be going to (T ương lai g S + am/is/are + going + to ­V + O. ần) 1 II. Modal verbs (động từ khiếm khuyết). S + can/could/ought to/must/ have to/ has to +V + O. 1 III. Comparison: A/ Possite degree: (so sánh bằng) S + be (not) + as + adj + 1 as + S . S + V(not) the 2 1 same as + S 2. S + V + different from + S . 1 2 ­ So sánh giữa hai đối tượng, không phân biệt tính từ ngắn vần hay dài vSần B/ Comparative degree (so sánh h er + than + S . ơn) + V + adj­ S1 + V + more + adj + than + S 2 1 2. ­ So sánh giữa hai đối tượng ­ Cần xác định tính từ ngắn vần hoặc dài vần * Short –Adj: là những tính từ một âm tiết .