Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Ngô Mây (Hệ 10 năm)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Ngô Mây (Hệ 10 năm) cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập được biên soạn theo chương trình Tiếng Anh 8. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Ngô Mây (Hệ 10 năm) PHÒNG GDĐT PHÙ CÁT. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 2019 TIẾNG ANH 8 THÍ ĐIỂM SKILLS TOPIC/ GRAMMAR TASKS MARK NOTES SPEAKING 1/ Leisure activities *Suggested questions: 2.5ms 2/ Life in the countryside Topic 1: Talk about leisure 3/ Our customs and activities Part 1: (0,5m) traditions Introduction 4/ Festivals in Viet Nam 1. What do you often do in your Part 2: (1,0m) Each free time? student presents one 2. How much leisure time do of the topics above. Part 3: (1,0m) you have a day? Answer two of the 3. What is your favorite leisure questions relating to activity? the topic 4. Talk about your favorite leisure activity. Topic 2: Talk about life in the countryside. 1. Where do you live? 2. Do you like living in the countryside? 3. Why do you like living there? 4. Talk about the things you like and dislike about life in the countryside. You should say : The facilities there. The people there. The environment there. Topic 3: Talk about customs and traditions in Viet Nam / some table manners in Viet Nam and in a foreign country. 1. What is a custom? 2. What is a tradition? 3. Some customs and traditions in Viet Nam and in the world. Topic 4: Talk about festivals in Viet Nam. 1. Do you like festivals? 2. Name the festivals you know in Viet Nam. 3. Which festival do you like best? 4. Talk about this festival. You should say : The name of the festival. When and where it takes place. What people hold this festival for? The activities of this festival. LISTENING 1/ Leisure activities Listen and match 2.5ms 2 parts ( 810 2/ Life in the countryside Listen and number questions) 3/ Peoples of Viet Nam Listen and tick 4/ Our customs and Listen and complete traditions .