Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Vietnamese National Drug formulary - Dược thư quốc gia Việt Nam: Phần 1
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cuốn Dược thư quốc gia Việt Nam 2009 được biên tập và chỉnh lí từ tài liệu “Dược thư quốc gia Việt Nam 2002” của Bộ Y tế Việt Nam. Cuốn sách này sẽ cung cấp cho cán bộ y tế những kiến thức cần biết về cách sử dụng thuốc hợp lý, tránh những hậu quả cũng như tác hại do thuốc và sử dụng thuốc không đúng gây nên. phần 1 của cuốn sách. | Vietnamese National Drug formulary - Dược thư quốc gia Việt Nam Phần 1 2009 Dược thư quốc gia Việt Nam Biên tập và chỉnh lí từ tài liệu Dược thư quốc gia Việt Nam 2002 của Bộ Y tế Việt Nam. Bs. Nguyễn Đình Tuấn Cao Đẳng Y tế Quảng Nam 3 2 2009 MỤC LỤC ACARBOSE . 18 ACETAZOLAMID . 23 ACETYLCYSTEIN . 29 ACICLOVIR . 36 ACID ACETYLSALICYLIC ASPIRIN . 44 ACID ASCORBIC VITAMIN C . 52 ACID BORIC . 58 ACID CHENODEOXYCHOLIC . 63 ACID FOLIC . 67 ACID IOPANOIC . 71 ACID NALIDIXIC . 77 ACID PARA AMINOBENZOIC . 83 ACID SALICYLIC . 87 ACID TRANEXAMIC . 92 ACID VALPROIC . 99 ADENOSIN . 108 ALBENDAZOL . 113 ALBUMIN. 120 ALCURONIUM CLORID . 126 ALDESLEUKIN . 130 ALIMEMAZIN . 140 ALPRAZOLAM . 149 ALTEPLASE . 155 AMANTADIN . 162 AMBROXOL . 170 AMIKACIN . 174 AMILORID HYDROCLORID . 182 AMIODARON . 188 AMITRIPTYLIN . 198 AMLODIPIN . 207 AMOXICILIN . 213 AMOXICILIN VÀ CLAVULANAT . 220 AMPHOTERICIN B . 232 AMPICILIN. 242 AMPICILIN VÀ SULBACTAM . 251 ARTEMETHER . 261 ARTEMISININ . 267 ASPARAGINASE . 272 ATAPULGIT . 281 ATENOLOL . 285 ATORVASTATIN. 294 ATROPIN . 295 AZATHIOPRIN . 301 AZITHROMYCIN . 309 AZTREONAM . 316 BẠC SULFADIAZIN . 325 BACITRACIN . 329 BARI SULFAT . 334 BECLOMETASON . 338 BENAZEPRIL . 348 BENZATHIN PENICILIN G . 356 BENZOYL PEROXID . 362 BENZYL BENZOAT . 366 BENZYLPENICILIN . 369 BETAMETHASON . 380 BETAXOLOL . 390 BEZAFIBRAT . 398 BIOTIN . 403 BIPERIDEN . 406 BISACODYL . 412 BISMUTH SUBCITRAT . 416 BLEOMYCIN . 421 BROMOCRIPTIN . 428 BUDESONID . 436 BUPIVACAIN HYDROCLORID . 446 BUPRENORPHIN . 454 BUPIVACAIN HYDROCLORID . 462 CÁC CHẤT ỨC CHẾ HMG - CoA REDUCTASE CÁC STATIN . 470 CÁC GONADOTROPIN . 482 CALCI CLORID . 492 CALCI GLUCONAT. 498 CALCIFEDIOL . 506 CALCITONIN . 511 CAPREOMYCIN . 519 CAPTOPRIL . 527 CARBAMAZEPIN . 536 CARVEDILOL. 546 CEFACLOR . 552 CEFADROXIL . 562 CEFALEXIN . 570 CEFALOTIN . 578 CEFAMANDOL . 587 CEFAPIRIN . 595 CEFAZOLIN . 603 CEFEPIM . 613 CEFOPERAZON . 621 CEFOTAXIM . 630 CEFPIROM . 637 CEFPODOXIM . 644 CEFRADIN . 651 CEFTAZIDIM . 658 .