Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quyết định số 274/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Quyết định số 274/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Chí Linh. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; | Quyết định số 274/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HẢI DƯƠNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 274/QĐ­UBND Hải Dương, ngày 18 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ CHÍ LINH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2196/TTr­STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Chí Linh, với các nội dung chủ yếu sau đây: a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch Đơn vị tính: ha Tổng Phường Phường Phường STTChỉ tiêu sử dụng đất diện tích Bến Phân theo đ n v Phường Phường Hoàng C ơộngị hành chính (ha) Phả Lại An Văn Tắm Tân Hòa (3)=(4)+. (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) +(23) TỔNG DIỆN TÍCH 28.291,77 2.038,78 1.051,00 2.812,56 1.341,02 1.502,85 TỰ NHIÊN 1 Đất nông nghiệp 20.100,88 1.798,84 727,47 1.716,23 688,57 1.011,39 1.1 Đất trồng lúa 5.548,13 143,83 356,53 220,16 159,94 450,55 Đất chuyên trồng lúa 4.243,54 133,39 255,27 220,16 133,45 448,42 nước Đất trồng cây hàng 1.2 475,49 3,32 22,73 4,85 0,90 0,40 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 5.089,02 536,03 224,38 579,35 169,57 211,72 1.4 Đất rừng phòng hộ 2.737,30 511,77 44,63 229,14 91,76 97,92 1.5 Đất rừng đặc dụng 4.008,91 581,79 77,48 222,06 116,15 1.6 Đất rừng sản xuất 1.240,18 572,49 62,59 Đất nuôi trồng thủy 1.7 987,65 22,10 70,55 32,76 44,34 72,06 .