Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quản lý phương tiện Việt Nam, nước ngoài chuyển cảng
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo thủ tục hành chính của Bộ quốc phòng thuộc Lĩnh vực thống kê:Quản lý biên giới Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Ban Chỉ huy Biên phòng cửa khẩu cảng hoặc Đồn biên phòng cửa khẩu cảng biển Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Đội thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng Cơ quan phối hợp (nếu có): Cảng vụ, Hải quan, Y tế, Kiểm dịch động thực vật Cách thức thực hiện:Thuyền trưởng trực tiếp đến làm thủ tục tại Cảng vụ hoặc trụ sở Biên phòng cửa khẩu cảng (đối với Biên phòng. | Quản lý phương tiện Việt Nam nước ngoài chuyển cảng Thông tin Lĩnh vực thống kê Quản lý biên giới Cơ quan có thẩm quyền quyết định Ban Chỉ huy Biên phòng cửa khẩu cảng hoặc Đồn biên phòng cửa khẩu cảng biển Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC Đội thủ tục Biên phòng cửa khẩu cảng Cơ quan phối hợp nếu có Cảng vụ Hải quan Y tế Kiểm dịch động thực vật Cách thức thực hiện Thuyền trưởng trực tiếp đến làm thủ tục tại Cảng vụ hoặc trụ sở Biên phòng cửa khẩu cảng đối với Biên phòng cửa khẩu cảng đã thực hiện khai báo thủ tục qua mạng Thời hạn giải quyết Sau khi Biên phòng cửa khẩu cảng tiếp nhận đầy đủ các loại giấy tờ hợp lệ Đối tượng thực hiện Tất cả TTHC yêu cầu trả phí lệ phí Không Kết quả của việc thực hiện TTHC Báo cáo tàu chuyển cảng Các bước Tên bước Mô tả bước Trước khi cho tàu thuyền chuyển cảng Thuyền trưởng thông báo 1. 1 cho Biên phòng cửa khẩu cảng qua mạng hoặc trực tiếp tại Cảng vụ hàng hải. 2. 2 Biên phòng cửa khẩu cảng kiểm tra đăng ký và làm hồ sơ chuyển cảng. Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1. - Bản khai chung 2. - Danh sách thuyền viên 3. - Danh sách hành khách nếu có 4. - Bản khai hàng hoá nguy hiểm nếu có Thành phần hồ sơ - Báo cáo tàu chuyển cảng của Biên phòng cửa khẩu cảng đi gửi Biên phòng cửa khẩu cảng đến. Số bộ hồ sơ 01 bộ Tên mẫu đơn mẫu tờ khai Văn bản qui định 1. Bản khai chung Phụ lục I Nghị định 71 2006 NĐ-CP ngày. 2. Danh sách thuyền viên Phụ lục II Nghị định 71 2006 NĐ-CP ngày. 3. Danh sách hành khách Phụ lục III Nghị định 71 2006 NĐ-CP ngày. 4. Bản khai hàng hoá nguy hiểm Phụ lục V Nghị định 71 2006 NĐ-CP ngày. 5. Bản khai hàng hoá nguy hiểm Phụ lục 1 Công văn số 217 HD-BTL ngày .