Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập tiếng Anh 10
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu cung cấp các dạng cấu trúc ngữ pháp thường gặp, hướng dẫn cách chuyển đổi câu, các dạng câu thường gặp. và các dạng bài tập. tài liệu để hệ thống, ôn luyện kiến thức tiếng Anh lớp 10 hiệu quả. | Đề cương ôn tập tiếng Anh 10 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 10 I. Tenses. 1.Present simple (HTD): S + V/ Vs/es S + don’t/ doesn’t + V Do/ Does + S + V? usually, often, sometimes, always, every, once a week, twice a week 2. Present continuous (HTTD): S + am/ is/ are + Ving S + am/ is/ are + not + Ving Am/ Is/ Are + S + Ving? now, right now, at the moment, at the present 3. Past simple (QKD): S + Ved/ cột 2 S + didn’t + V Did + S + V? yesterday, ago, in 1990, last . 4. Past continuous (QKTD): S + was/ were + Ving S + was/ were + not + Ving Was/ Were + S + Ving? at 7 o’clock last night, at that time/ at this time last night While, When: 2 hd //: QKTD( S + was/ were +Ving) hd xen ngang: QKD, hd còn lại : QKTD 5. Present perfect (HTHT): S + have/ has + Vpp (Ved/ cột 3) S + have/ has + not +Vpp (Ved/ cột 3) Have/ Has + S + Vpp (Ved/ cột 3) since, for, since then, so far, up to now, until now, just, yet, lately, recently, ever, never since + mốc thời gian (since 1990) .