Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
CHƯƠNG 7: LỚP (CLASS)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Nội dung: Lớp – Quyền truy xuất. Khai báo, định nghĩa 1 lớp đơn giản. Hàm thành viên nội tuyến (inline). Hàm xây dựng (constructor). Hàm hủy (destructor). Hàm bạn (friend) – Lớp bạn. Đối số mặc định Đối số thành viên ẩn (con trỏ this). | LỚP Bộ môn Hệ Thống Máy Tính và Truyền Thông Khoa Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Đại học Cần Thơ CHƯƠNG 7: (CLASS) Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ Nội dung Lớp – Quyền truy xuất Khai báo, định nghĩa 1 lớp đơn giản Hàm thành viên nội tuyến (inline) Hàm xây dựng (constructor) Hàm hủy (destructor) Hàm bạn (friend) – Lớp bạn Đối số mặc định Đối số thành viên ẩn (con trỏ this) Chương 7 Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ Nội dung (tt) Toán tử phạm vi Danh sách khởi tạo thành viên Thành viên hằng - Thành viên tĩnh Thành viên tham chiếu Thành viên là đối tượng của 1 lớp Mảng các đối tượng Phạm vi lớp Cấu trúc (structure) và hợp (union) Các trường bit Chương 7 Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ Khái niệm lớp Chương 7 Lớp: kiểu dữ liệu trừu tượng. TÊN LỚP Dữ liệu thành viên Hàm thành viên Đặc tả đối tượng Tập các thao tác class TÊNLỚP [: LỚPCHA ] { : DataType1 memberdata1; DataType2 memberdata2; . : memberFunction1(); memberFunction2(); }; private protected public Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ Lớp đơn giản Ví dụ: Chương 7 class Point { int xVal, yVal; public: void SetPt (int, int); void OffsetPt (int, int); }; void Point::SetPt (int x, int y) { xVal = x; yVal = y; } void Point::OffsetPt (int x, int y) { xVal += x; yVal += y; } void main() { Point pt; pt.SetPt(10,20); pt.OffsetPt(2,2); pt.xVal = 10; // Đúng hay sai? Point pt1, pt2, pt3; . } Gọi hàm trên đối tượng Tạo ra đối tượng thuộc lớp Point Khai báo Lớp Định nghĩa các hàm thành viên Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ Hàm thành viên nội tuyến Hàm inline: Cải thiện tốc độ thực thi Tốn bộ nhớ (dành cho mã lệnh) khi thực thi. Chương 7 class Point { int xVal, yVal; public: void SetPt (int, int); void OffsetPt (int, int); }; inline void Point::SetPt (int x, int y) { xVal = x; yVal = y; } class Point { int xVal, yVal; public: void SetPt (int x, int y) { xVal = x; yVal = y; } . | LỚP Bộ môn Hệ Thống Máy Tính và Truyền Thông Khoa Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Đại học Cần Thơ CHƯƠNG 7: (CLASS) Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ Nội dung Lớp – Quyền truy xuất Khai báo, định nghĩa 1 lớp đơn giản Hàm thành viên nội tuyến (inline) Hàm xây dựng (constructor) Hàm hủy (destructor) Hàm bạn (friend) – Lớp bạn Đối số mặc định Đối số thành viên ẩn (con trỏ this) Chương 7 Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ Nội dung (tt) Toán tử phạm vi Danh sách khởi tạo thành viên Thành viên hằng - Thành viên tĩnh Thành viên tham chiếu Thành viên là đối tượng của 1 lớp Mảng các đối tượng Phạm vi lớp Cấu trúc (structure) và hợp (union) Các trường bit Chương 7 Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ Khái niệm lớp Chương 7 Lớp: kiểu dữ liệu trừu tượng. TÊN LỚP Dữ liệu thành viên Hàm thành viên Đặc tả đối tượng Tập các thao tác class TÊNLỚP [: LỚPCHA ] { : DataType1 memberdata1; DataType2 memberdata2; . < Quyền truy .